Những câu hỏi liên quan
le thi thuy trang
Xem chi tiết
Đồng Hồ Cát 3779
18 tháng 6 2016 lúc 7:34

Cách sắp xếp tính từ :Ý kiến hoặc miêu tả chung-Kích cỡ,cân nặng-Tuổi-Hình dạng-Màu sắc-xuất xứ-Chất liệu -Công dụng

Bn dựa vào đó làm nhé,có thể tham khảo trên mạng nữa !

Bình luận (0)
Dũng Nguyễn
28 tháng 3 2020 lúc 22:18

1. it is a wooden round table

2. she is wearing a new green beautiful dress

3. my uncle lives in a small old lovely house

4. that girl has big blue nice eyes

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
1234562021
Xem chi tiết
htfziang
7 tháng 1 2022 lúc 21:42

careful (adj): cẩn thận

impolitely : sau động từ dùng trạng từ, theo nghĩa của câu ta dùng impolitely

agreed: Impersonal Pasive: It be Vp2 that...

Bình luận (0)
Phạm Tâm
Xem chi tiết
_silverlining
25 tháng 8 2017 lúc 13:57

Sắp xếp các từ sau để có câu hoàn chỉnh

1. Should/ can/ our/ leave/ we / trash/ in/a

WE SHOULD LEAVE OUR TRASH IN A CAN

Viết lại câu theo từ cho sẵn sao cho nghĩa không thay đổi

1. That boy is intelligent

That is AN INTELLIGENT BOY

2. Phuong has a sister, Lan

Lan is PHUONG'S SISTER

3. What about playing soccer?

Why DON'T WE PLAY SOCCER ?

Bình luận (0)
Hàn Thiên Nhi
Xem chi tiết

them/apple/can/have/an/or/a/./she/have/both/./she/mango/can't/of

=> She can have an apple or a mango. She can't have both of them.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phạm Tâm
Xem chi tiết
_silverlining
25 tháng 8 2017 lúc 13:22

Sắp xếp các từ sau để có câu hoàn chỉnh

1. is/ polluting/ land/ the/ and/ what/ ocean/ the?

WHAT IS POLLUTING THE LAND AND THE OCEAN ?

2. things/ Vietnam/ recycle/ people/ in/ many

PEOPLE IN VIETNAM RECYCLE MANY THINGS

3. should/ can/ our/ leave/ we/ trash/in /a

WE SHOULD LEAVE OUR TRASH IN A CAN

4. do/ more/ food/ people/ why/need?

WHY DO PEOPLE NEED MORE FOOD ?

5. Hanoi/ in/is/ lot/ traffic/ a/ there/ of

THERE IS A LOT OF TRAFFIC IN HA NOI .

6. world/ biggest/ is/ the/ in/ city/ Mexico City/ the

MEXICO IS THE BIGGEST CITY IN THE WORLD

Bình luận (0)
mymydung hoang
Xem chi tiết
Thảo Thảo
22 tháng 12 2021 lúc 20:19

1. I would like some ………………….. about your school .( inform )

( Dùng hình thức đúng của từ trong ngoặc)

=>   information

2.She /ask/ me /how /I / use / English / the future. ( Hoàn chỉnh câu dùng từ gợi ý)

=> She asked me how I would use English in the future

3. I can’t play the guitar well.( Viết lại câu dùng “ wish” )

=>I wish I could play the guitar well

4. “ Do you get home after 10.30 ? ”.I said to him. ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)

=> I asked him if I got home after 10.30

5.Our school has many well- (diequalif )...................... teachers ( sắp xếp các chữ cái trong ngoặc thành từ có nghĩa)

=> qualified

6. Mrs Khanh said :“ I must wash clothes now ” ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)

=>Mrs khanh said she must wash clothes then

7. Lan wanted to go the place again because it was beautiful ( sử dụng “so” để nối câu)

=> It was beautiful so Lan wanted to go the place again

Bình luận (0)
Thu Hồng
23 tháng 12 2021 lúc 0:54

 

6. Mrs Khanh said :“ I must wash clothes now ” ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)

=>Mrs khanh said she had to wash clothes then

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2018 lúc 3:05

How old is she?

Bình luận (0)
Trần Thị Thu An
Xem chi tiết
Đào Dung
6 tháng 11 2016 lúc 19:31

1. How old will you be on your next birthday ?

2. She's going to read a book and listen to pop music .

3. Nga didn't go to school because she was tired .

4. How long does it take you from home to the market ?

5. We study diffirent countries and learn about maps in Geography class .

Bạn tham khảo nha ! haha

 

Bình luận (0)
Nguyen Tu Anh
6 tháng 11 2016 lúc 11:33

1 How old will you be on your next birthday ?

2 She's going to listen to pop music and read a book.

3 Nga did not go to school yesterday because she was tired.

4 How long does it from home to supermarket ?

 

Bình luận (1)
Toán - tin Tổ
Xem chi tiết
htfziang
20 tháng 2 2022 lúc 21:25

1. was walking (QKTD với dấu hiệu: while và saw)

2. has worked (HTHT với dấu hiệu since)

3. seeing (remember Ving: nhớ đã làm gì, remember to V: nhớ phải làm gì trong tương lai hoặc hiện tại)

4. driving (driving licence: bằng lái xe)

5. lovely

6. celebrations

7. irresponsibly (sau động từ dùng trạng từ)

8. to using (be used to Ving: quen với việc gì)

Bình luận (0)