dùng lũy thừa để viết các số sau viết các số sau
a, 600.....0000 tấn ( gồm 21 ch/s 0 )
b, 21000...000 ( GỒM 27 CH/S 0 )
dùng lũy thừa để viết các số sau viết các số sau
a, 600.....0000 tấn ( gồm 21 ch/s 0 )
b, 21000...000 ( GỒM 27 CH/S 0 )
a) 600...0000 tấn ( 21 chữ số 0 ) = 6.1021
b) 21000...000 (27 chữ số 0) = 21.1027
Dùng lũy thừa để viết các số sau
a Khối lượng Trái Đất bằng 600...0(có 21 chữ số 0) tấn
b Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 500...0 (có 15 chữ số 0) tấn
dùng lũy thừa để viết các số sau
600...00( 21 chữ số 0)
2100...00( 27 chữ số 0 )
600...00( 21 chữ số 0) = 2 . 3 . 1021
2100...00( 27 chữ số 0 ) = 7 . 3 . 1027
Dùng lũy thừa để viết các số sau:
a)Khối lượng Trái đất bằng 600...0 tấn (21 chữ số 0)
b)Khối lượng khí quyển Trái đất bằng 500...0 tấn (15 chữ số 0)
giúp mình với
1) Dùng lũy thừa để viết các số sau:
a. Khối lượng trái đất bằng 6000...0 ( 21 chữ số 0)
b. Khối lượng khí quyển trái đất bằng 5000...0( 15 chữ số 0)
2) Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
a. 1000...000( 100 chữ số 0)
b. 1000...000( n chữ số 0)
Bài 1:
a, 60...0 (21 chữ số 0)
= 6.1021
b, 50...0 (15 chữ số 0)
= 5.1015
2, Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
a, 10000...0 (100 chữ số 0 )
= 10100
b, 1000...0(n chữ số 0)
= 10n
Dùng luỹ thừa để viết các số sau: Khối lượng Trái đất bằng 600...00 tấn (21 chữ số 0)
Dùng lũy thừa để viết các số sau :
a) Khối lượng Trái đất bằng 6 00....0 tấn (21 chữ số 0)
b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 5 00...0 tấn (15 chữ số 0)
a) Khối lượng Trái đất bằng 6 00....0 tấn (21 chữ số 0)=6\(^{21}\)tấn
b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 5 00...0 tấn (15 chữ số 0)=5\(^{15}\)tấn
a) Khối lượng Trái Đất bằng 600...0 (21 chữ số 0) = 6.1021
b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 500...0 (15 chữ số 0)= 5.1015
Dùng lũy thừa để viết các số sau :
a,Khối lượng Trái Đất bằng 6 00..0 (21 chữ số 0)tấn
b, Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 5 00..0 (15 chữ số 0) tấn
viết gọn bằng cách dùng lũy thừa
a.a.a.b.b ; m.m.m.m+p.p
dùng lũy thừa để viết các số sau
a, khối lượng trái đất bằng 6 00...0 tấn {có 21 số 0 ]
b, khối lượng khí quyển trái đất bằng 5 00...0 tấn có 15 chứ số 0
ban viet de bai y a sai
cos 21 so 0
thanh tinh toan ham cos tren may tinh do
1, \(a.a.a.b.b=a^3.b^2;m.m.m+p.p=m^3.p^2\)
2, \(a,6^{21}.\)tấn
\(b,5^{15}.\)tấn