600...00( 21 chữ số 0) = 2 . 3 . 1021
2100...00( 27 chữ số 0 ) = 7 . 3 . 1027
a) 600...0000 tấn ( gồm 21 chữ số 0) = 2 . 3 . 10
b) 2100...000 ( gồm 27 chữ số 0 ) = 7 . 3 . 10600...00( 21 chữ số 0) = 2 . 3 . 1021
2100...00( 27 chữ số 0 ) = 7 . 3 . 1027
a) 600...0000 tấn ( gồm 21 chữ số 0) = 2 . 3 . 10
b) 2100...000 ( gồm 27 chữ số 0 ) = 7 . 3 . 10Dùng lũy thừa để viết các số sau :
a) Khối lượng Trái đất bằng 6 00....0 tấn (21 chữ số 0)
b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 5 00...0 tấn (15 chữ số 0)
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
10 000; 1 00.....0 (9 chữ số 0)
Viết số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1 tỉ; 1 00...0 (12 chữ số 0)
21^5 :81^3 (viết mỗi số sau dưới dạng một lũy thừa )
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: 14 . 2 . 7 = ...?
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^3Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hón 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa)
\(8,16,20,27,60,64,81,90,100\)
a) Tính : \(10^2;10^3;10^4;10^5;10^6\)
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
\(1000\)
\(1000000\)
1 tỉ
100.......0(12 chữ số 0)
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24=
6.6.2.3.6=
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35=
25.b3.b2.b=
1002.105.1000=
b3;tính
32.43-32 +333=
25.52-32 -10=
53+63 +59=