-. Ta có: 14 = 2.7
\(\Rightarrow\) 14.2.7 = 2.7.2.7
14.2.7 = 22. 72
14.2.7 = ( 2+7)2
-. Dòng cuối
14.2.7 = ( 2 + 7 )2
-. Sửa thành:
14.2.7 = ( 2.7)2
-. Ta có: 14 = 2.7
\(\Rightarrow\) 14.2.7 = 2.7.2.7
14.2.7 = 22. 72
14.2.7 = ( 2+7)2
-. Dòng cuối
14.2.7 = ( 2 + 7 )2
-. Sửa thành:
14.2.7 = ( 2.7)2
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24=
6.6.2.3.6=
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35=
25.b3.b2.b=
1002.105.1000=
b3;tính
32.43-32 +333=
25.52-32 -10=
53+63 +59=
viết tích sau dưới dạng một lũy thừa D=64 mũ 3. 256 mũ 2
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. 2520 . 1254
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa (-4).(-4).(-4).(-5).(-5)
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^31. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) 82. 324 b) 273.94.243
c) 5.125.625 d) 10.100.1000
e) 84.165.32 f) 274.8110
( Dấu chấm trên bài là dấu nhân)
viết các tích sau dây dưới dạng một lũy thừa của một số:
A = 82 . 324
B = 273 .94.243
C = 62 .364.2162
D = 34 .812.95
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
6.6.6.6.6
viết tích dưới dạng một lũy thừa
6.6.6.6.6
25.25.25.5
8.2.2.16.4
3.3.3.15.5.5.5
25.25.25.5
8.2.2.16.4
3.3.3.15.5.5.5