viết đơn thức \(3x^{n+3}.y^{m-2}\) dưới dạng tích 2 đơn thức trong đó 1 đơn thức bằng \(\dfrac{2}{5}.x^ny^2\) m,n là số tự nhiên,m>4
Viết đơn thức \(3x^{n+3}\times y^{m-2}\) dưới dạng tích 2 đơn thức trong đó 1 đơn thức bằng \(\dfrac{2}{5}\times x^ny^2\) bít m,n là số tự nhiên,m>4
viết đơn thức \(3x^{n+3}y^{m-2}\)dưới dạng tích của của hai đơn thức trong đó một đơn thức bằng \(\frac{2}{5}x^ny^2\left(m,n\in N,m>4\right)\)
GỌI ĐƠN THỨC PHẢI TÌM LÀ\(ax^py^q\left(p,q\in N\right)\)
ta có \(3x^{n+3}y^{m-2}=\frac{2}{5}x^ny^2.ax^py^q;3x^{n+3}y^{m-2}=\frac{2}{5}ax^{n+p}y^{2+q}\)
suy ra \(3=\frac{2}{5}a\Rightarrow a=3:\frac{2}{5}=\frac{15}{2}=7\frac{1}{2}\)
\(n+3=n+p\)
\(\Rightarrow p=3\)
\(m-2=2+q\)
\(\Rightarrow q=m-2-2=m-4\left(q\in n,vớim\in N,m>4\right)\)
vậy đơn thức cần tìm là\(7\frac{1}{2}x^3y^{m-4}\)và ta có\(3x^{n+3}y^{m-2}=\frac{2}{5}x^ny^2.7\frac{1}{2}x^3y^{m-4}\)
Viết đơn thức \(3x^{n+3}y^{m-2}\)dưới dạng tích của hai đơn thức trong đó một đơn thức bằng \(\frac{2}{5}x^ny^2\)\(\left(m,n\in N,m>4\right)\)
Gọi đơn thức phải tìm là: \(ax^py^q\left(p,q\in N\right).\)Ta có:
\(3x^{n+3}y^{m-2}=\frac{2}{5}x^ny^2.ax^py^q;3x^{n+3}y^{m-2}=\frac{2}{5}ax^{n+p}y^{2+q}\)
\(\Rightarrow3=\frac{2}{5}a\Rightarrow a=3:\frac{2}{5}=\frac{15}{2}=7\frac{1}{2}\)
\(n+3=n+p\Rightarrow p=3\)
\(m-2=2+q\Rightarrow q=m-2-2=m-4\left(q\in Nvi-m\in Nva-m>4\right)\)
Vậy đơn thức phải tìm là \(7\frac{1}{2}x^3y^{m-4}\)và ta có \(3x^{n+3}y^{m-2}=\frac{2}{5}x^ny^2.7\frac{1}{2}x^3y^{m-4}\)
Viết đơn thức 3xn+3ym+2 dưới dạng đơn thức của 2 đơn thức trong đó có 1 đơn thức bằng \(\frac{2}{5}\)xny2 ( m,n thuộc N, m>4)
viết đơn thức 3xn+3ym-2 dưới dạng tích của hai đơn thức trong đó một đơn thức bằng 2 phần 5 xn y2
\(3x^{n+3}.y^{m-2}=\left(\frac{2}{5}.x^ny^2\right).\left(\frac{15}{2}x^3y^{m-4}\right)\)
Viết đơn thức 3x^a+3 . y^m - 2 dưới dạng tích của 2 đởn thức trong đó có 1 đơn thức 2/5x^n y^2
Tick nha (^.^)
Bài 1 : Phần biến của đơn thức : 9xy3xtz4x2 là ?
Bài 2 : Một tam giác vuông có một cạnh góc vuông là a (a>0). Tính bình phương cạnh huyền biết cạnh góc vuông còn lại gấp đôi cạnh này.
Bài 3 : Viết đơn thức 4mx2n+5ym-1dưới dạng tích của hai đơn thức trong đó có một đơn thức bằng \(\frac{4}{3}x^ny^3\)
Bài 1 : biến x^4y^3tz^4
Bài 2 :
Theo bài ra ta có a > 0
cạnh còn lại là 2a
Theo định lí Pytago \(a^2+2a^2=3a^2\)
Vậy bình phương cạnh huyền là 3a^2
1) Phần biến của đơn thức đã cho là \(xy^3xtz^4x^2\)
2) Độ dài cạnh góc vuông còn lại là \(2a\)
Theo định lý Py-ta-go, ta có bình phương cạnh huyền bằng \(a^2+\left(2a\right)^2=a^2+4a^2=5a^2\)
3) \(4mx^{2n+5}y^{m-1}=\left(\frac{4}{3}x^ny^3\right).\left(3mx^{n+5}y^{m-4}\right)\)
bài 1 biến \(x^4y^3tz^4 \)
baif 2 độ dài cạnh góc vuông là \(2a\)
bài 3 theo định lý Py-Ta-Go \(a^2+2a^2=3a^2\)
vậy bp cạnh là : \(3a^2\)
HT
1. Cho \(A=-\dfrac{3}{4}x^2yz;B=\dfrac{1}{3}xy^2;C=-\dfrac{8}{7}xy^2\)
Tính \(A.\left(B+C\right)\) ( Các bạn tính cách này cũng được miễn đúng được rồi )
2. Viết đơn thức \(3x^3y^2\) thành:
a) Tổng của 2 đơn thức \(A+B\), trong đó \(A=\dfrac{3}{5}x^3y^2\)
b) Hiệu của 2 đơn thức \(C-D\), trong đó \(D=-\dfrac{1}{4}x^3y^2\)
c) Tích của 2 đơn thức E và F với \(E=-\dfrac{5}{7}x^2y\)
3. Cho đơn thức \(A=5x^{n+2}y^{m-3}\)
Viết đơn thức A thành tích của 2 đơn thức mà trong 2 đơn thức ấy có một đơn thức là \(-\dfrac{3}{2}x^ny^3\)
1.\(A=-\dfrac{3}{4}x^2yz;B=\dfrac{1}{3}xy^2;C=-\dfrac{8}{7}xy^2\)
\(A.\left(B+C\right)=-\dfrac{3}{4}x^2yz\left[\dfrac{1}{3}xy^2+\left(-\dfrac{8}{7}xy^2\right)\right]\)
\(=-\dfrac{3}{4}x^2yz\left(\dfrac{1}{3}xy^2-\dfrac{8}{7}xy^2\right)\)
\(=\left(-\dfrac{3}{4}x^2yz\right)\dfrac{1}{3}xy^2-\left(-\dfrac{3}{4}x^2yz\right)\dfrac{8}{7}xy^2\)
\(=-\dfrac{1}{4}x^3y^3z+\dfrac{6}{7}x^3y^3z\)
1. Ta có: \(-\dfrac{3}{4}x^2yz;B=\dfrac{1}{3}xy^2;C=-\dfrac{8}{7}xy^2\)
\(B+C=\dfrac{1}{3}xy^2-\dfrac{8}{7}xy^2=-\dfrac{17}{21}xy^2\)
\(A.\left(B+C\right)=\left(-\dfrac{3}{4}x^2yz\right).\left(-\dfrac{17}{21}xy^2\right)\)
\(\Rightarrow A.\left(B+C\right)=\dfrac{17}{28}x^3y^3z\)
2. a) Ta có: \(3x^3y^2=\dfrac{3}{5}x^3y^2+a.x^3y^2\)
\(\Rightarrow3=\dfrac{3}{5}+a\)
\(\Rightarrow a=3-\dfrac{3}{5}=\dfrac{12}{5}\)
Vậy: \(3x^3y^2=\dfrac{3}{5}x^3y^2+\dfrac{12}{5}x^3y^2\)
b) \(3x^3y^2=bx^3y^2-\left(-\dfrac{1}{4}x^3y^2\right)\)
\(\Rightarrow3=b+\dfrac{1}{4}\)
\(\Rightarrow b=3-\dfrac{1}{4}=\dfrac{11}{4}\)
Vậy: \(3x^3y^2=\dfrac{11}{4}x^3y^2-\left(-\dfrac{1}{4}x^3y^2\right)\)
c) Ta có: \(3x^3y^2=\left(-\dfrac{5}{7}x^2y\right).F\)
\(\Rightarrow F=\left(3x^3y^2\right):\left(-\dfrac{5}{7}x^2y\right)\)
\(\Rightarrow F=\left(3:\left(-\dfrac{5}{7}\right)\right)\dfrac{x^3y^2}{x^2y}\)
\(\Rightarrow F=-\dfrac{21}{5}xy\)
Vậy: \(3x^3y^2=\left(-\dfrac{5}{7}x^2y\right).\left(\dfrac{-21}{5}xy\right)\)
* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?
Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?
Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu