phân tích thành nhân tử a,x2-18x-40 b,x2 +18x-40 c,5x2-18x-8
phân tích đa thức thành nhân tử
a x2 + 4x -y2 + 4
b 2x2 -18
c x3 -x2 -x + 1
d x2 -7xy + 10y2
a, \(x^2\) + 4\(x\) - y2 + 4
= (\(x^2\) + 4\(x\) + 4) - y2
= (\(x\) + 2)2 - y2
= (\(x\) + 2 - y)(\(x\) + 2 + y)
b, 2\(x^2\) - 18
= 2.(\(x^2\) -9)
= 2.(\(x\) -3).(\(x\) + 3)
c, \(x^3\) - \(x^2\) - \(x\) + 1
= (\(x^3\) + 1) - (\(x^2\) + \(x\))
= (\(x\) + 1)(\(x\)2 - \(x\) + 1) - \(x\).(\(x\) + 1)
=(\(x\) + 1).(\(x^2\) - \(x\) + 1 - \(x\))
= (\(x\) + 1).(\(x\) - 1)2
Tìm hai nghiệm của phương trình 18 x 2 + 23x + 5 = 0 sau đó phân tích đa thức A = 18 x 2 + 23x + 5 = 0 sau thành nhân tử.
A. x 1 = − 1 ; x 2 = − 5 18 ; A = 18 ( x + 1 ) x + 5 18
B. x 1 = − 1 ; x 2 = − 5 18 ; A = ( x + 1 ) x + 5 18
C. x 1 = − 1 ; x 2 = 5 18 ; A = 18 ( x + 1 ) x + 5 18
D. x 1 = 1 ; x 2 = - 5 18 ; A = 18 ( x + 1 ) x + 5 18
Phương trình 18 x 2 + 23x + 5 = 0 có a – b + c = 18 – 23 + 5 = 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là x 1 = − 1 ; x 2 = − 5 18 . Khi đó A = 18 (x + 1) x + 5 18
Đáp án: A
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 - 8x + 7; b) 2 x 2 - 5x + 2;
c) x 4 + 64; d) ( 8 - 2 x 2 ) 2 - 18(x + 2)(x - 2).
phân tích các đa thức thành nhân tử
a) ( x2 + 4)2- 16x2
b) ( x+3)2- 8x3
c) (4x2-3x -18)2- ( 4x2 + 3x)2
\(a,\left(x^2+4\right)^2-16x^2=\left(x^2+4\right)-\left(4x\right)^2=\left(x^2+4-4x\right).\left(x^2+4+4x\right)=\left(x-2\right)^2.\left(x+2\right)^2\)
\(b,\left(x+3\right)^3-8x^3=\left(x+3\right)^3-\left(2x\right)^3=\left(x+3-2x\right).\left[x^2+\left(x+3\right).2x+\left(2x\right)^2\right]=\left(3-x\right).\left(x^2+2x^2+6x+4x^2\right)\)
\(c,\left(4x^2-3x-18\right)^2-\left(4x^2+3x\right)^2=\left(4x^2-3x-18-4x^2-3x\right).\left(4x^2-3x-18+4x^2+3x\right)=\left(-6x-18\right).\left(8x^2-18\right)\)
1. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + 7x + 10; b) x2 – 21x + 110; c) 3x2 + 12x + 9; d) 2ax2 - 16ax + 30a.
2. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + x – 6; b) x2 – 2x – 15; c) 4x2 - 12x - 160; d) 5x2y - 10xy - 15y.
3. Phân tích thành nhân tử
a) x2 – xy – 20y2 ; b) 3x4 + 6x2y2 – 45y4 ; c) 2bx2 – 4bxy - 70y2
4. Giải phương trình
a) x2 + x = 72; b) 3x2 – 6x = 24 c) 5x3 – 10x2 = 120x.
5. Phân tích thành nhân tử
a) 3x2 -11x + 6; b) 8x2 + 10x – 3 ; c) 8x2 -2x -1 .
1. Phân tích thành nhân tử
A) x4 + 2x3 + x2
B) x3 - x + 3x2y + 3xy2 + y3 - y
C) 5x2 - 10xy +5y2 - 20z2
2. Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 5x -6
B) 5x2 + 5xy - x - y
C) 7x - 6x2 - 2
3.Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 4 + 3
B) 2x2 + 3x -5
C) 16x - 5x2 - 3
4. Tìm x, bt
A) 5x ( x - 1 ) = x -1
B) 2( x + 5 ) -x2 - 5x = 0
Bài 2:
a: \(x^2+5x-6=\left(x+6\right)\left(x-1\right)\)
b: \(5x^2+5xy-x-y\)
\(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
c:\(-6x^2+7x-2\)
\(=-6x^2+3x+4x-2\)
\(=-3x\left(2x-1\right)+2\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(-3x+2\right)\)
1.
a) \(=x^2\left(x^2+2x+1\right)=x^2\left(x+1\right)^2\)
b) \(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2-1\right]\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)\)
c) \(=5\left[\left(x^2-2xy+y^2\right)-4z^2\right]=5\left[\left(x-y\right)^2-4z^2\right]\)
\(=5\left(x-y-2z\right)\left(x-y+2z\right)\)
2.
a) \(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
b) \(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
c) \(=-\left[3x\left(2x-1\right)-2\left(2x-1\right)\right]=-\left(2x-1\right)\left(3x-2\right)\)
3.
b) \(=2x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\)
c) \(=-\left[5x\left(x-3\right)-1\left(x-3\right)\right]=-\left(x-3\right)\left(5x-1\right)\)
4.
a) \(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
b) \(\Rightarrow2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=2\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
a) 36 x 6 − 24 x 3 + 4 ;
b) ( x 2 - 1 ) 2 - 18(x + l)(x -1);
c) (x + l)(x + 3)(x + 5)(x + 7) +15;
d) ( x 2 + x + 4 ) 2 + 8x( x 2 + x + 4) + 15 x 2 .
Phân tích đa thức thành nhân tử A = x 2 – 5 x + 4
A. (x - 4).(x - 1)
B. (x – 4).(x + 1)
C. (x + 4).(x + 1)
D. Đáp án khác
phân tích đa thức thành nhân tử
a ) 6x2- 3xy
b) x2- y2 - 6x +
c ) x2- 5x + 6
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`6x^2 - 3xy`
`= 3x(2x - y)`
`b)`
Bạn ghi lại đầy đủ thông tin
`c)`
`x^2 - 5x + 6`
`= x^2 - 2x - 3x +6`
`= (x^2 - 2x) - (3x - 6)`
`= x(x - 2) - 3(x - 2)`
`= (x - 3)(x - 2)`
a: =3x*2x-3x*y
=3x(2x-y)
c: =x^2-2x-3x+6
=x(x-2)-3(x-2)
=(x-2)(x-3)
b: Bạn ghi đầy đủ đề nha bạn
Chứng tỏ rằng nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm là x1 và x2 thì tam thức ax2 + bx + c phân tích được thành nhân tử như sau:
ax2 + bx + c = a( x - x1)(x - x2)
Áp dụng : phân tích đa thức thành nhân tử.
3x2 + 8x + 2
3x2 + 8x + 2 = 0
Có a = 3; b' = 4; c = 2
⇒ Δ’ = 42 – 2.3 = 10 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt: