cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ, UAB=12V,R1=12 , R2=8, R3=6, R qua ampe kế ko đáng kẻ tính chỉ số ampe kế?
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V ; r = 1 Ω ; R 1 = 4 Ω ; R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là:
A. 0,4A
B. 0,6A
C. 0,8A
D. 1A
Đáp án B
Mạch điện gồm có R 1 nt R 2 / / R 3
Mặt khác
Vậy ampe kế chỉ 0,6A
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho biết R 1 = 30 Ω , R 2 = R 3 = 20 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối là không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là 3 A. Hiệu điện thế U AB bằng:
A. 30V.
B. 40 V.
C. 45 V.
D. 60 V.
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho biết R 1 = 30 Ω , R 2 = R 3 = 20 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối là không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là 3 A. Hiệu điện thế U A B bằng:
A. 30V.
B. 40 V.
C. 45 V.
D. 60 V.
Chọn đáp án D.
Ampe kế có điện trở không đáng kể nên C và B cùng điện thế, chấp C và B vẽ lại mạch:
Ta có:
Do
U 3 = U 4 ; R 3 = R 4 ⇒ I 3 = I 4
Do R 2 nt R 34 nên:
I 2 = I 3 + I 4 = 2 I 3
Ta có:
Giả sử dòng đi từ D đến C. Xét tại nút C:
I A = I 1 + I 3 = 3 A ( 2 )
Từ (1) và (2), suy ra I 1 = 2 A
⇒ U A B = I 1 . R 1 = 2 . 30 = 60 V
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho biết R 1 = 30 Ω , R 2 = R 3 = 20 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối là không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là 3 A. Hiệu điện thế U AB bằng:
A. 30V
B. 40 V
C. 45 V
D. 60 V
Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế U AB = 33 V . Biết R 1 = 4 Ω , R 2 = R 3 = 6 Ω , R 4 = 14 Ω và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là
A. 0,5 A
B. 3 A
C. 5 A
D. 3,5 A
Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế U A B = 33 V . Biết R 1 = 4 Ω , R 2 = R 3 = 6 Ω , R 4 = 14 Ω và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là
A. 3,5 A
B. 0,5 A
C. 3 A
D. 5 A
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết U AB = 30V, R 1 = R 2 = R 3 = R 4 = R 5 = 10Ω. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm chỉ số của ampe kế.
A. 2A
B. 1A.
C. 4A.
D. 3A.
Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ: Vôn kế V chỉ 36V; ampe kế A chỉ 3A; R1=30Ω
a, Xác định chỉ số ampe kế A1 và A2
b, TÍnh điện trở R2
a, ta có I1+I2=I=3(A)
\(I_1=\dfrac{36}{30}=1,2\left(A\right)\)
\(\Rightarrow I_2=3-I_1=1,8\left(A\right)\)
b, \(R_2=\dfrac{U}{I_2}=\dfrac{36}{1,8}=20\left(\Omega\right)\)
\(a,=>R1//R2\)
\(=>Ia=I1+I2=3A\)
\(=>Uv=U1=U2=36V\)
\(=>I1=\dfrac{U1}{R1}=\dfrac{36}{30}=1,2A=Ia1\)
\(=>I2=I1-I1=3-1,2=1,8A=Ia2\)
b, \(=>Rtd=\dfrac{30R2}{30+R2}=\dfrac{U}{Ia}=\dfrac{36}{3}=12=>R2=20\left(om\right)\)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên ξ = 12 V ; R 1 = 4 Ω ; R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1,2 Ω
B. 0,5 Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6 Ω
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ (Hình 1)
Biết: R 1 = 8 ω ; R 2 = 20 ω ; R 3 = 30 ω ; Ampe kế chỉ 1,5A
Tính R A B , U 2 và U A B .
R A B = R 1 + R 23 = 8 + 12 = 20 ω
U 2 = I A . R 2 = 1 , 5 . 20 = 30 V