R A B = R 1 + R 23 = 8 + 12 = 20 ω
U 2 = I A . R 2 = 1 , 5 . 20 = 30 V
R A B = R 1 + R 23 = 8 + 12 = 20 ω
U 2 = I A . R 2 = 1 , 5 . 20 = 30 V
Phần II. Tự luận
Cho mạch điện như hình vẽ:
R 1 = 1 ( Ω ) R 2 = 2 ( Ω ) R 3 = 3 ( Ω )
Ampe kế chỉ: I = 1,2(A).
Tìm số chỉ vôn kế V 1 và vôn kế V 2 .
Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = R5 = 6 Ω; R2 = R3 = R4 = 8 Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Ampe kế chỉ 1,5A. Tìm hiệu điện thế U của nguồn?
vẽ hình giùm mình luôn với
Cho mạch điện như hình vẽ biết R1 = 5 Ω , R2 = 15 Ω . Vôn kế chỉ 30V a. Số chỉ của ampe kế là bao nhiêu? b. Tính hđt 2 đầu AB
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ, các điện trở có giá trị lần lượt là 5 và 10 Ω, UAB=12V a. Tính điện trở tương đương của mạch. b. Tính số chỉ của ampe kế và vôn kế.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.2, trong đó R1 = 10 Ω, ampe kế A1 chỉ 1,2 A, ampe kế A chỉ 1,8 A.
a) Tính hiệu điện thế UAB của đoạn mạch.
b) Tính điện trở R2.
Bài 2: Cho mạch điện như hình bên. Trong đó R1 // R2 và R1 = 20 Ω ; R2 = 30 Ω , ampe kế A chỉ 1,2A. a). Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB. (1đ) b). Tính hiệu điện thế của đoạn mạch AB. (1đ) c). Tính cường độ dòng điện qua R1 ; R2 . (1đ)
: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ (Hình 1)
Biết: R1 = 8Ω; R2 =20Ω; R3 =30Ω; Ampe kế chỉ 1,5A
Tính RAB, U2 và UAB .
1/ Cho mạch điện như sơ đồ. R1 = 20 Ω , R2 = 40 Ω, |
R3 =30Ω , UAB = 60V |
a. Tính điện trở tương đương của mạch AB ? |
b. Xác định số chỉ của Ampe kế ? |
2/ Một dây dẫn bằng nicrom dài 30m, tiết diện 0,3mm2 |
được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết điện trở suất dây nicrom 1,1. 10-6Ωm. |
a) Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó |
b) Với cùng 1 loại dây dẫn có chiều dài như trên, nếu tăng tiết diện lên 5 lần thì điện trở dây dẫn thay |
đổi như thế nào? |
Cho đoạn mạch như hình vẽ biết R1 = 2R 2 = 30 Ω . Ampe kế chỉ 1,5 A. Tính số chỉ của Vôn kế. .