Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A = 4 c m và chu kì T = 2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ x = 2 c m theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos πt + π 3 c m
B. x = 4 cos πt - π 3 c m
C. x = 4 cos 2 πt + π 6 c m
D. x = 4 cos 2 πt - π 6 c m
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,2 s, biên độ dao động bằng 4 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = 2 2 cm theo chiều dương. Viết phương trình dao động của vật.
A. x = 4 cos ( 10 πt - π 4 )
B. x = 4 cos ( 5 πt + π 4 )
C. x = 4 cos ( 5 πt - π 4 )
D. x = 4 cos ( 10 πt + π 4 )
Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, khi lệch ra khỏi vị trí cân bằng 10(cm) thì vật có vận tốc bằng không. Biết vật dao động với chu kì 2(s) và chọn gốc thời gian lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ cực đại? a/ Viết phương trình dao động của vật ? b/ Viết biểu thức vận tốc, gia tốc tức thời ? Tính vận tốc cực đại ? Tính gia tốc cực đại ? c/ Ở thời điểm t = 0,25(s) hãy tính pha dao động ? Tính li độ ? Tính vận tốc ? Tính gia tốc và cho biết ở thời điểm đó chất điểm chuyển động nhanh dần hay chậm dần ?
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Biết khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc là 10π cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm.
B. x = 7cos(3πt) cm.
C. x = 8cos(2πt + 0,25π) cm
D. x = 6cos(5πt + π/3) cm.
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Biết khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc là 10π cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm
B. x = 7cos(3πt) cm
C. x = 8cos(2πt + 0,25π) cm
D. x = 6cos(5πt + π/3) cm
Đáp án A
Tần số gốc của dao động
Tốc độ của vật qua vị trí cân bằng là tốc độ cực đại
→ x = 10cos(πt – 0,5π) cm
Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là 16 cm chu kì là 2 s a.viết phương trình dao động chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương b. Tính li độ và vận tốc sau khi dao động được 3,5 s
1/ Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(5πt-π/2). Trong giây đầu tiên kể từ lúc t=0 qua vị trí có li độ x=1 cm theo chiều dương được mấy lần ?
A. 3lần B. 5lần C.2lần D 4lần
2/ Một con lắc lò xo độ cứng K=100N/m. Vật khối lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=4cm. Lấy t0=0 lúc vật ở vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong thời gian π/10(s) đầu tiên là:
A. 12cm B.8cm C.16cm D.24cm
3/ một vật dao động điều hòa theo trục Õ với phương trình x=6cos(20t+π/2) cm . Quãng đường vật đi được từ thời điểm t=0 đến thời đieẻm t=0,7π/6(s) là bao nhiêu ???
HELP :(
Mỗi câu hỏi bạn nên hỏi 1 bài thôi để tiện trao đổi nhé.
Biểu diễn dao động bằng véc tơ quay ta có:
Để vật qua li độ 1 cm theo chiều dương thì véc tơ quay qua N.
Trong giây đầu tiên, véc tơ quay đã quay 1 góc là: \(5\pi\), ứng với 2,5 vòng quay.
Xuất phát từ M ta thấy véc tơ quay quay đc 2,5 vòng thì nó qua N 3 lần do vậy trong giây đầu tiên, vật qua li độ 1cm theo chiều dương 3 lần.
Bạn xem thêm lí thuyết phần này ở đây nhé
Phương pháp véc tơ quay và ứng dụng | Học trực tuyến
Bài 1 :
T = 2π / ω = 0.4 s
Vật thực hiện được 2 chu kì và chuyển động thêm trong 0.2 s (T/2 ) nữa
1 chu kì vật qua vị trí có li độ x=2cm theo chiều dương được "1 " lần
⇒ 2 ________________________________________... lần
phần lẻ 0.2s (T/2) , (góc quét là π ) (tức là chất điểm CĐ tròn đều đến vị trí ban đầu và góc bán kính quét thêm π (rad) nữa, vị trí lúc nầy:
x = 1 + 2cos(-π/2 + π ) = 1, (vận tốc dương) vật qua vị trí có li độ x=2cm theo chiều dương thêm 1 lần nữa
(từ VT ban đầu (vị tri +1 cm ) –> biên dương , về vị trí có ly độ x = +1 cm
do đó trong giây đầu tiên kể từ lúc t=0 vật qua vị trí có li độ x=2cm theo chiều dương được 3 lần
Chọn A
2/ Chu kì: \(T=2\pi\sqrt{\dfrac{m}{k}}=\dfrac{\pi}{10}(s)\)
Như vậy, trong thời gian \(\pi/10s\) đầu tiên, là 1 chu kì thì quãng đường vật đi đc là 4A = 4.4=16cm
Chọn C.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với O trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động 10 cm, chu kì dao động là T = 2 s. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm
B. x = 10cos(πt + π) cm.
C. x = 10cos(πt + 0,5π) cm
D. x = 10cos(πt) cm
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với O trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động 10 cm, chu kì dao động là T = 2 s. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm
B. x = 10cos(πt + π) cm.
C. x = 10cos(πt + 0,5π) cm.
D. x = 10cos(πt) cm.