Rừng nhiệt đới trên thế giời bị pha hủy bao nhiêu phần trăm một năm?
A. 2 %
B. 3 %
C. 5 %
D. 7 %
Rừng nhiệt đới trên thế giời bị pha hủy bao nhiêu phần trăm một năm?
A. 2 %
B. 3 %
C. 5 %
D. 7 %
Đáp án: A
Giải thích: (Rừng nhiệt đới trên thế giời bị pha hủy 2 % một năm - Phần Có thể em chưa biết, SGK trang 77)
Những môi trường tự nhiên dưới đây thường phân bố ở đâu trên thế giới:
- Rừng xích đạo xanh quanh năm
- Rừng rậm nhiệt đới
- Rừng thưa và xa-van
- Thảo nguyên
- Hoang mạc - Bán hoang mạc
- Núi cao
Tham khảo:
Nơi phân bố các kiểu môi trường của khu vực trung và nam mĩ:
Rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở đồng bằng A-ma-dôn. Rừng rậm nhiệt đới bao phủ ở phía đông của eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti.Rừng thưa và xa van ở vùng trung tâm và phía tây sơn nguyên Bra-xinThảo nguyên khô phát triển trên cao nguyên phía đông An-đét.Bụi gai và xương rồng phát triển trên miền đồng bằng duyên hải phía tây của vùng trung An-đét.Bán hoang mạc ôn đới phát triển trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni.Hoang mạc A-ta-ca hình thành ở phía tây của An-đéttham khảo
Những nơi phân bố các kiểu môi trường tự nhiên của khư vực trung và nam mĩ là:
rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở đồng bằng amadon.
rừng rậm nhiệt đới bao phủ ở phía đông của eo đất trung mĩ và quần đảo ăng ti
rừng thưa và xavan ở vùng trung tâm và phía tây sơn nguyên braxin
thảo nguyên khô phát triển trên cao nguyên phía đông andet
bụi gai và xương rồng phát triển trên miền đông đồng bằng duyên hải phía tây của vùng trung andet
bụi gai hoang mạc ôn đới phát triển trên cao nguyên pa-ta-gô-ni
hoang mạc ataca hình thành ở phía tây của andet
Câu 1:Phần lớn bề mặt của các hoang mạc bị bao phủ bởi
A. Rừng rậm. B. Xa van. C. Sỏi đá hay những cồn cát. D. Làng mạc đông đúc
Câu 2:Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng các vĩ tuyến nào và là nơi có nhiệt độ như thế nào trên TĐ?
A. Giữa 2 chí tuyến, là nơi có nhiệt độ cao. B. Giữa 2 Chí tuyến và 2 vòng cực, có nhiệt độ ôn hòa. C. Từ 2 vòng cực đến 2 cực, có nhiệt độ rất thấp. D. Chỉ nơi có đường xích đạo chạy qua, có nhiệt độ thấp.
Câu 3:Ở môi trường vùng núi, Khí hậu và thực vật thay đổi theo những chiều nào?
A.Theo độ cao và theo hướng sườn. B. Theo vĩ độ C. Theo vị trí gần hay xa biển. D. Không thay đổi.
Câu 4: Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 TG, có DT…triệu km2?
A.10. B.42. C.hơn 30. D.44
Câu 5: Bao bọc xung quanh châu Phi là các vùng nào sau đây?
A. Biển và địa dương B. Châu Á và châu Âu. C. Châu Mỹ và châu Á. D. Các vùng đất thuộc châu Nam cực.
Câu 6: Khí hậu châu Phi có 2 đặc điểm cơ bản:
A.Nóng và khô. B.Nóng và ẩm quanh năm C.Lạnh và khô quanh năm. D.Ẩm và ôn hòa.
Câu 7: Vùng nào được gọi là vùng sừng của Châu Phi?
A. Bán đảo Xô-ma-li B.Dãy Atlat C.Mũi Hảo Vọng D.Đảo Ma-đa-gaxca
Câu 8: Sản lượng công nghiệp Châu Phi chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng Công nghiệp toàn TG?
A.40. B.60. C.2. D.80
Câu 9: Dãy núi trẻ duy nhất ở Bắc Phi có tên là gì?
A. Hymalaya B. Atlat C. Anđet D. Phanxipăng.
Câu 10: Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhất khu vực Nam Phi đồng thời là cao nhất Châu Phi là ?
A. Ai Cập. B. Mô-zăm-bich. C. Ma-la-uy. D. Cộng Hòa Nam Phi
Câu 11: Tính chất trung gian của khí hậu đới Ôn hòa được thể hiện như thế nào?
A. Nóng quanh năm B. Ôn hòa quanh năm C. Lạnh quanh năm D. Không nóng bằng đới nóng, không lạnh bằng đới lạnh.
Câu 12: Loại cây trồng nào là cây trồng quan trọng bậc nhất ở Châu Phi?
A. Cây cà phê B. Cây cao su C. Cây Ca cao D. Cây bông
Câu 13: Châu Phi chủ yếu nằm ở:
A. Môi trường đới B. Môi trường C. Môi trường đới D. Môi trường đới lạnh.
nóng xích đạo ẩm. ôn hòa.
Câu 14: Nước có nền công nghiệp tương đối phát triển ở châu Phi là:
A. Công –Gô. B. CH Nam Phi. C. Tuy –ni – di, Xu - đăng. D. Ma - rốc, Ăng – gô - la.
Câu 15: Địa hình phía Đông của khu vực Trung Phi có đặc điểm nào sau đây?
A. Chủ yếu là bồn địa trũng. B. Có nhiều đồng bằng rộng. C. Chủ yếu là núi trẻ D. Bị nâng lên rất mạnh nên có độ cao lớn nhất Châu Phi.
Câu 16: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Nhiệt đới.
Câu 17: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa:
A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới lục địa. D. Môi trường nhiệt đới gó mùa.
Câu 18: Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là:
A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
Câu 19: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường:
A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. địa trung hải. D. cận nhiệt đới ẩm.
Câu 20: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người?
A. Mưa axít. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Tầng ô zôn bị thủng. D. Thủy triều đỏ.
Câu 21: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
A. Hoa Kì. B. Pháp. C. Anh. D. Đức.
Câu 22: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng:
A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém.
Câu 23: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng:
A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém
Câu 24: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm:
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất.
C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất.
D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất.
Câu 25: Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc:
A. Lớn nhất thế giới. B. Nhỏ nhất thế giới.
C. Lớn nhất ở châu Phi. D. Nhỏ nhất ở châu Phi.
Câu 26: Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là:
A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa.
Câu 27: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày. B. Mỡ dày. C. Lông không thấm nước. D. Da thô cứng.
Câu 28: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên.
C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước.
Câu 29: Hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh hiện nay là:
A. băng tan ở hai cực. B. mưa axit. C. bão tuyết. D. khí hậu khắc nghiệt.
Câu 30: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:
A. Độ cao. B. Mùa. C. Chất đất. D. Vùng.
Câu 31: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn.
Câu 32: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 33: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất:
A. Pa-na-ma B. Xuy-e C. Man-sơ D. Xô-ma-li
Câu 34: Sông dài nhất châu Phi là:
A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-g
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 7 NĂM HOAC 2021- 2022
Câu 1. Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là
Câu 2. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là
Câu 3. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
Câu 4. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
Câu 5. Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:
Câu 6. Tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân do
Câu 8. Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 9. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
Câu 10. Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 11. Thảm thực vật nào môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 12. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:
Câu 14. Kể tên các kiểu môi trường đới ôn hòa:
Câu 15. Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là:
Câu 16. Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
Câu 17. Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà:
Câu 18. nguvên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hoà?
Câu 19. Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm
Câu 20. Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm
Câu 21. Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
Câu 22. Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là
Câu 23. Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường:
Câu 24. Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là
Câu 25. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của
Câu 26. Loài động vật nào sống ở đới lạnh?
Câu 27. “Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc” là do
Câu 28. Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã
Câu 29. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
Câu 30. Phần lớn các hoang mạc nằm
Câu 31. Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng
Câu 32. Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
Câu 33. Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là
Câu 34. Diện tích các hoang mạc có xu hướng
Câu 35. Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh là
Câu 36. Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc
Câu 37. Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí của đới khí hậu nào?
Câu 38. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là
Câu 39. Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là
Câu 40. Đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh?
Câu 41. Là học sinh em làm gì góp phần bảo vệ môi trường?
Câu 42. Cho biết vị trí môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 43. Đặc điểm khí hậu môi trường hoang mạc?
Câu 44. Nêu vị trí môi trường nhiệt đới?
Rừng rậm nhiệt đới phân bố ở đâu trên thế giới
Tham Khảo:ở các vùng thuộc Nam Mỹ, Trung Mỹ và xung quanh Caribê, vùng duyên hải Tây Phi, các vùng của tiểu lục địa Ấn Độ, và băng ngang hầu hết bán đảo Đông Dương.
tham khảo
Các kiểu rừng mưa nhiệt đớiNhững khu rừng này xuất hiện trong một vành đai xung quanh đường xích đạo, với những khu vực lớn nhất tại lưu vực Amazon ở Nam Mỹ, lưu vực Congo ở Trung Phi, Indonesia, và New Guinea.
Câu 3: Trong một khu rừng nhiệt đới có các cây gỗ lớn và nhỏ mọc gần nhau. Vào một ngày có gió lớn một cây to bị đổ ở giữa rừng tạo nên một khoáng trống lớn. Em hãy dự đoán quá trình diễn thế xảy ra trong khoảng trống đó.
Trả lời:
Trong một khu rừng nhiệt đới có các cây gỗ lớn và nhỏ mọc gần nhau, vào một ngày có gió lớn một cây to bị đổ ở giữa rừng tạo nên một khoáng trống lớn. Diễn thế xảy ra trong khoảng trống đó:
- Giai đoạn tiên phong: Các cây cỏ ưa sáng tới sống trona khoáng trống.
- Giai đoạn tiếp theo:
+ Cây bụi nhỏ ưa sáng tới sống cùng cây cỏ.
+ Cây gỗ nhỏ ưa sáng tới sống cùng cây bụi, các cây cỏ chịu bóng và ưa bóng dần dần vào sống dưới bóng cây gỗ nhỏ và cây bụi.
+ Cây cỏ và cây bụi nhỏ ưa sáng dần dần bị chết do thiếu ánh sáng, thay thế chúng là các cây bụi và cỏ ưa bóng.
+ Cây gỗ ưa sáng cạnh tranh ánh sáng mạnh mẽ với các cây khác và dần dần thắng thế chiếm phần lớn khoảng trống.
- Giai đoạn cuối: nhiều táng cây iủ'p kín khoảng trống, gồm có táng cày gỗ lớn ưa sáng phía trẽn cùng, cây gỗ nhỏ và cây bụi chịu bóna ờ Iưnẹ chìmg, các cày bụi nhỏ và cỏ ưa bóng ờ phía dưới.
Bài 3. Trong một khu rừng nhiệt đới có các cây gỗ lớn và nhỏ mọc gần nhau. Vào một ngày có gió lớn, một cây to bị đổ ở giữa rừng tạo nên một khoảng trống lớn. Em hãy dự đoán quá trình diễn thế xảy ra trong khoảng trống đó.
Trả lời:
Trong một khu rừng nhiệt đới có các cây gỗ lớn và nhỏ mọc gần nhau, vào một ngày có gió lớn một cây to bị đổ ở giữa rừng tạo nên một khoáng trống lớn. Diễn thế xảy ra trong khoảng trống đó:
- Giai đoạn tiên phong: Các cây cỏ ưa sáng tới sống trona khoáng trống.
- Giai đoạn tiếp theo:
+ Cây bụi nhỏ ưa sáng tới sống cùng cây cỏ.
+ Cây gỗ nhỏ ưa sáng tới sống cùng cây bụi, các cây cỏ chịu bóng và ưa bóng dần dần vào sống dưới bóng cây gỗ nhỏ và cây bụi.
+ Cây cỏ và cây bụi nhỏ ưa sáng dần dần bị chết do thiếu ánh sáng, thay thế chúng là các cây bụi và cỏ ưa bóng.
+ Cây gỗ ưa sáng cạnh tranh ánh sáng mạnh mẽ với các cây khác và dần dần thắng thế chiếm phần lớn khoảng trống.
- Giai đoạn cuối: nhiều táng cây iủ'p kín khoảng trống, gồm có táng cày gỗ lớn ưa sáng phía trẽn cùng, cây gỗ nhỏ và cây bụi chịu bóna ờ Iưnẹ chìmg, các cày bụi nhỏ và cỏ ưa bóng ờ phía dưới.
Cho các phát biểu về khu sinh học trên cạn.
(1) Mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự là: Đồng rêu → Rừng lá kim phương bắc → Rừng rụng lá ôn đới → Rừng mưa nhiệt đới.
(2) Các khu sinh học phân bố theo vĩ độ giảm dần là: Đồng rêu → Rừng lá kim phương bắc → Rừng rụng lá theo mùa → Rừng mưa nhiệt đới.
(3) Trong các khi sinh học trên cạn, trên cùng 1 đơn vị diện tích, rừng mưa nhiệt đới có sinh khối lớn nhất.
(4) Thảo nguyên là khu sinh học thuộc vùng ôn đới.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Trong một khu rừng nhiệt đới có các cây gỗ lớn và nhỏ mọc gần nhau. Vào một ngày có gió lớn, một cây to bị đổ ở giữa rừng tạo nên một khoảng trống lớn. Em hãy dự đoán quá trình diễn thế xảy ra trong khoảng trống đó.
Diễn thế xảy ra trong khoảng trống đó:
* Giai đoạn tiên phong: Các cây cỏ ưa sáng tới sống trong khoảng trống.
* Giai đoạn tiếp theo:
- Cây bụi nhỏ ưa sáng tới sống cùng cây cỏ.
- Cây gỗ nhỏ ưa sáng tới sống cùng cây bụi, các cây cỏ chịu bóng và ưa bóng dần dần vào sống dưới bóng cây gỗ nhỏ và cây bụi.
- Cây cỏ và cây bụi ưa sáng dần dần bị chết do thiếu ánh sáng, thay thế chúng là các cây bụi và cây cỏ ưa bóng.
- Cây gỗ ưa sáng cạnh tranh ánh sáng mạnh mẽ với các cây khác và dần dần thắng thế chiếm phần lớn khoảng trống.
* Giai đoạn cuối: Nhiều tầng cây lấp kín khoảng trống, gồm có tầng cây thân gỗ lớn ưa sáng phía trên cùng, cây gỗ nhỏ và cây bụi chịu bóng ở lưng chừng, các cây bụi nhỏ và cỏ ưa bóng ở phía dưới.
Cho một số khu sinh học dưới đây:
(1). Đồng rêu hàn đới (2). Rừng lá rộng rụng theo mùa
(3). Rừng lá kim ôn đới (4). Rừng nhiệt đới gió mùa
Sắp xếp các khu sinh học trên theo thứ tự có sự có độ phức tạp tăng dần của chuỗi và lưới thức ăn là:
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (1) → (3) → (2) → (4).
C. (1) → (4) → (2) → (3).
D. (3) → (1) → (2) → (4).
Đáp án B
Sắp xếp các khu sinh học trên theo thứ tự có sự có độ phức tạp tăng dần của chuỗi và lưới thức ăn là: (1). Đồng rêu hàn đới à (3). Rừng lá kim ôn đới à (2). Rừng lá rộng rụng theo mùa à (4). Rừng nhiệt đới gió mùa
Cho một số khu sinh học dưới đây:
(1). Đồng rêu hàn đới
(2). Rừng lá rộng rụng theo mùa
(3). Rừng lá kim ôn đới
(4). Rừng nhiệt đới gió mùa
Sắp xếp các khu sinh học trên theo thứ tự có sự có độ phức tạp tăng dần của chuỗi và lưới thức ăn là:
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (1) → (3) → (2) → (4).
C. (1) → (4) → (2) → (3).
D. (3) → (1) → (2) → (4).
Đáp án B
Sắp xếp các khu sinh học trên theo thứ tự có sự có độ phức tạp tăng dần của chuỗi và lưới thức ăn là: (1). Đồng rêu hàn đới à (3). Rừng lá kim ôn đới à (2). Rừng lá rộng rụng theo mùa à (4). Rừng nhiệt đới gió mùa