Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, x^4- 47.x^2.y^2+ y^4
b, x^4- 98.x^2.y^2+ y^4
c, x^3- x
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)4(2-x)\(^2\)+xy-2y b)3a\(^2\)x-3a\(^2\)y+abx-aby
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x(x-y)\(^3\)-y(y-x)\(^2\)-y\(^2\)(x-y) b)2ax\(^3\)+6ax\(^2\)+6ax+18a
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x\(^2\)y-xy\(^2\)-3x+3y b)3ax\(^2\)+3bx\(^2\)+bx+5a+5b
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
A=a(b+3)-b(3+b) tại a=2003 và b=1997
Bài 5: Tìm x, biết
a)8x(x-2017)-2x+4034=0 b)x\(^2\)(x-1)+16(1-x)=0
\(1,\\ a,=4\left(x-2\right)^2+y\left(x-2\right)=\left(4x-8+y\right)\left(x-2\right)\\ b,=3a^2\left(x-y\right)+ab\left(x-y\right)=a\left(3a+b\right)\left(x-y\right)\\ 2,\\ a,=\left(x-y\right)\left[x\left(x-y\right)^2-y-y^2\right]\\ =\left(x-y\right)\left(x^3-2x^2y+xy^2-y-y^2\right)\\ b,=2ax^2\left(x+3\right)+6a\left(x+3\right)\\ =2a\left(x^2+3\right)\left(x+3\right)\\ 3,\\ a,=xy\left(x-y\right)-3\left(x-y\right)=\left(xy-3\right)\left(x-y\right)\\ b,Sửa:3ax^2+3bx^2+ax+bx+5a+5b\\ =3x^2\left(a+b\right)+x\left(a+b\right)+5\left(a+b\right)\\ =\left(3x^2+x+5\right)\left(a+b\right)\\ 4,\\ A=\left(b+3\right)\left(a-b\right)\\ A=\left(1997+3\right)\left(2003-1997\right)=2000\cdot6=12000\\ 5,\\ a,\Leftrightarrow\left(x-2017\right)\left(8x-2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2017\\x=\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-16\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4 ( 2 - x ) 2 + xy - 2y;
b) x ( x - y ) 3 - y ( y - x ) 2 - y 2 (x - y);
c) x 2 y - xy 2 - 3x + 3y;
d) x ( x + y ) 2 - y ( x + y ) 2 + xy - x 2
Phân tích đa thức thành các nhân tử:
a)x^2-(a+b)x+ab
b)7x^3-3xyz-21x^2+9z
c)4x+4y-x^2(x+y)
d)y^2+y-x^2+x
e)4x^2-2x-y^2-y
f)9x^2-25y^2-6x+10y
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)(5x-4)(4x-5)-(x-3)(x-2)-(5x-4)(3x-2)
b)(5x-4)(4x-5)+(5x-1)(x+4)+3(3x-2)(4-5x)
c)(5x-4)^2+(16-25x^2)+(5x-4)(3x+2)
d)x^4-x^3-x+1
e)x^6-x^4+2x^3+2x^2
a)x^2-(a+b)x+ab
= x^2 - ax - bx + ab
= (x^2 - ax) - (bx - ab)
= x(x-a) - b(x-a)
= (x-b)(x-a)
b)7x^3-3xyz-21x^2+9z
=
c)4x+4y-x^2(x+y)
= 4(x + y) - x^2(x+y)
= (4-x^2) (x+y)
= (2-x)(2+x)(x+y)
d) y^2+y-x^2+x
= (y^2 - x^2) + (x+y)
= (y-x)(y+x)+ (x+y)
= (y-x+1) (x+y)
e)4x^2-2x-y^2-y
= [(2x)^2 - y^2] - (2x +y)
= (2x-y)(2x+y) - (2x+y)
= (2x -y -1)(2x+y)
f)9x^2-25y^2-6x+10y
=
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 x 3 - x 2 - 8x + 4; b) 4 x 2 - 16 x 2 y 2 + y 2 + 4xy;
c) x 3 - 16x - 15x(x - 4); d) x ( x - y ) 2 + y ( x - y ) 2 - xy + x 2 .
Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) (x + y)3 + (x – y)3 . b) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3.
b: Ta có: \(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-3\)
\(=\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)-3\)
\(=\left(x^2+5x\right)^2+10\left(x^2+5x\right)+21\)
\(=\left(x^2+5x+3\right)\left(x^2+5x+7\right)\)
a, \(\left(x+y\right)^3+\left(x-y\right)^3=\left(x+y+x-y\right)\left[\left(x+y\right)^2-\left(x+y\right)\left(x-y\right)+\left(x-y\right)^2\right]\)
\(=2x\left(x^2+2xy+y^2-x^2+y^2+x^2-2xy+y^2\right)=2x\left(x^2+3y^2\right)\)
b, \(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-3=\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)-3\)
Đặt \(x^2+5x+5=t\)
\(\left(t-1\right)\left(t+1\right)-3=t^2-4=\left(t-2\right)\left(t+2\right)\)
Theo cách đặt \(\left(x^2+5x+3\right)\left(x^2+5x+7\right)\)
a)\(\left(x+y\right)^3+\left(x-y\right)^3\)
\(=\left(x+y+x-y\right)\left[\left(x+y\right)^2-\left(x+y\right)\left(x-y\right)+\left(x-y\right)^2\right]\)
\(=2x\left(x^2+2xy+y^2-x^2+xy-xy+y^2+x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=2x\left(x^2+3y^2\right)\)
1) phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^4 - 32x^2 + 1
b) x^6 + 27
c) 3(x^4 + x^2 + 1) - (x^2 - x + 1)
d) (2x^2 -4)^2 + 9
2) phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^4 + 1
b) 64x^4 + y^4
c) x^8 + x^4 + 1
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt:
a) 5x^2 + 6xy + y^2.
b) x^2 + 2xy - 15y^2.
c) (x-y)^2 + 4(x-y) - 12.
d) x^3 - 2x - 4.
a) 5x^2 + 6xy + y^2
=5x2+5xy+xy+y2
=5x.(x+y)+y.(x+y)
=(x+y)(5x+y)
b) x^2 + 2xy - 15y^2.
=x2-3xy+5xy-15y2
=x.(x-3y)+5y.(x-3y)
=(x-3y)(x+5y)
c) (x-y)^2 + 4(x-y) - 12
=(x-y)2+4(x-y)+4-16
=(x-y+2)2-16
=(x-y+2-4)(x-y+2+4)
=(x-y-2)(x-y+6)
d) x^3 - 2x - 4.
=x3+2x2+2x-2x2-4x-4
=x.(x2+2x+2)-2.(x2+2x+2)
=(x2+2x+2)(x-2)
Phân tích đa thức thành nhân tử A)x↑3-3xy↑2-y↑3+y↑2-x↑2 B)6x↑2-24y↑2 C)64x↑3-27y↑3 D)x↑4-2x↑3-x↑2
b: 6x^2-24y^2
=6(x^2-4y^2)
=6(x-2y)(x+2y)
c: =(4x)^3-(3y)^3
=(4x-3y)(16x^2+12xy+9y^2)
d: x^4-2x^3-x^2
=x^2(x^2-2x-1)