Cho các tiếng : xe, bánh, nhà, trắng, hoa. Hãy tạo ra các từ ghép, từ láy.
1,a,Cho các tiếng sau:Mát,sinh,đẹp,tươi hãy tạo ra các từ láy
b,Cho các tiếng :xe,hoa,cá,rau hãy tạo ra cá từ ghép
a) man mát ; sinh sản ; đẹp đẽ; tươi tắn
b) xe đạp; hoa hồng; cá chép;rau sống
1.
a) Các từ láy tạo ra được là :
- Mát : mát mẻ,....
- Sinh : sinh sản,.....
- Đẹp : đẹp đẽ,.....
- Tươi : tươi tốt,.....
b) Các từ ghép tạo ra được :
- Xe : xe cộ,....
- Hoa : hoa hồng,......
- Rau : rau cải,.....
chúc bn hok tốt ~
Trong các tiếng : Nước , thủy ( lcos nghĩa là nước )
a : Tiếng nào có thể dùng đc như từ ? Đặt câu có chứa tiếng đó
b : Tiếng nào có thể dùng được như từ ? Tìm 1 số từ ghép có chứa các tiếng đó
c : Nhận xét sự khác nhau giữa từ và tiếng
5 . Cho các tiếng sau : xanh , xinh , sạch
Hãy tạo ra các từ láy và đặt câu với chúng
Lấy các tiếng đã cho làm tiếng gốc để tạo từ láy . VD : Xanh xanh , xanh xao , .. . Chú ý từ 1 tiếng gốc có thể tạo ra nhiều từ láy
6 . Cho các tiếng sau : xe , hoa , chim , cây
Hãy tạo ra các từ ghép
Lấy các tiếng đã cho để tạo từ ghép . 1 tiếng có thể dùng nhiều từ ghép
a: nước. Nước lạnh quá!
b: thủy: thủy thần, phong thủy, thủy mặc, ...
c:Tiếng : Chuỗi âm thanh nhỏ nhất ( Hiểu một cách nôm na : Mỗi lần phát âm là 1 tiếng) . TIẾNG CÓ THỂ CÓ NGHĨA HOẶC KHÔNG CÓ NGHĨA.Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.
Mỗi tiếng thường có 3 bộ phận : Âm đầu, vần và thanh . Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng không có âm đầu
* Từ : Từ được cấu tạo bởi các tiếng.Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. TỪ PHẢI CÓ NGHĨA RÕ RÀNG. Từ có 1 tiếng gọi là từ đơn , từ có 2 tiếng trở lên gọi là từ phức.
Trong từ phức lại được chia ra làm 2 loại từ : từ ghép và từ láy
+ Từ ghép là GHÉP 2 TIẾNG CÓ NGHĨA VỚI NHAU
Trong từ ghép lại được phân ra làm 2 loại : từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại. Từ ghép tổng hợp là chỉ chung một loại sự vật. Từ ghép phân loại là chỉ riêng 1 loại sự vật để phân biệt với sự vật khác cùng loại.
+ Từ láy : Giữa các tiếng trong từ CÓ SỰ LẶP LẠI ( giống nhau) có thể về âm đầu, vần hoặc cả tiếng trong đó CHỈ CÓ 1 TIẾNG CÓ NGHĨA RÕ RÀNG hoặc CẢ HAI ĐỀU KHÔNG CÓ NGHĨA RÕ RÀNG.
5: TL: xanh xanh, xanh xao,...
xinh xắn, xinh xinh,...
sạch sẽ, sạch sành sanh,...
- Xanh xanh liễu rủ mặt hồ Gươm.
- Mẹ tôi ốm xanh xao.
- Chú gấu bông xinh xắn màu vàng.
- Chiếc nơ màu hồng xinh xinh ở trên kệ.
- Căn phòng sạch sẽ quá!
- Do hắn cờ bạc nên bây giờ gia tài của hắn sạch sành sanh.
6: TG: xe hơi, xe đạp, cỗ xe, xe máy,....
hoa hồng, hoa bỉ ngạn, hoa anh đào, hoa anh túc,...
chim họa mi, chim sơn ca, chim cú,....
cây bàng, cây cổ thụ, rừng cây,...
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
2. Cho các tiếng: cá, rau, cây, mưa. Hãy tạo ra các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
3. Tìm các từ láy
a. Tả tiếng cười.
b. Tả tiếng nói
c. Tả dáng điệu
d. Tả tiếng khóc.
Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa của các từ láy vừa tìm được.
4. Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ của em về một kỉ niệm đáng nhớ nhất trong ngày khai trường đầu tiên của mình trong đó sử dụng linh hoạt từ ghép, từ láy, đại từ đã học. ( Gạch chân các từ ghép, từ láy, đại từ đã sử dụng).
Giúp mình với ạ! Mình đang cần gấp! (P/s: Bài 4 cho mình bài để tham khảo thôi)
a)Hãy tạo ra 1 số từ láy ,từ ghép từ các tiếng sau
lạnh,xanh,nhỏ,trắng,vui
b)viết 1 đoạn văn từ 5 đến 8 câu có sử dụng các từ láy đó có nội dung tả cảnh mùa xuân
lành lạnh , lạnh lẽo
xanh xanh
nhỏ nhoi , nho nhỏ
trắng trẻo , trăng trắng
vui vẻ
1 hãy phân loại các từ sau theo cấu tạo từ tiếng Việt ( từ đơn , tu ghép , tu láy):
Mít tinh, xe dap, quạt cây , nhà cửa , sách vở , long lanh , tốt tươi , ruong rẫy , Luân đôn , Mát xco va , xà phong , mem mại , lưng linh , cay cối , ra đi o
Từ ghép.....
Tu đơn ......
Tu láy.........
Từ ghép: mít tinh, xe đạp, quạt cây, sách vở, tốt tươi, cây cối
Từ đơn: ra-đi-ô, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, xà phòng
Từ láy: long lanh, lung linh, mềm mại
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
Giúp với ạ!
từ láy: mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ,....
Từ ghép: xinh đẹp, mát lạnh,...
Đặt câu: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ.
từ láy: mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ,....
Từ ghép: xinh đẹp, mát lạnh,...
Đặt câu: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ.
hãy tạo ra 2 từ ghép,láy.
a.Nhỏ b.Lạnh
c.Vui
hãy tạo ra các cụm từ so sánh từ mỗi tính từ sau:nhanh,đỏ,đẹp,trắng rồi đặt cấu với cụm từ đó.
a. Nho nhỏ
b. Lạnh lẽo
c. Vui vẻ
Nhanh như chớp
Đỏ như son
Đẹp như tiên
Trắng như tuyết
Đặt câu:
1. Bạn Linh nhanh như chớp.
2. Môi mẹ đỏ như son
3. Da Hiền trắng như tuyết
4. Cô Tấm đẹp như tiên
Từ các tiếng dưới đây, hãy tạo ra 1 từ ghép và 1 từ láy từ mỗi tiếng đó:
Mẫu: buồn: buồn vui/ buồn buồn
a. vui :...........................................................................
b. thẳng: .......................................................................
vui:
+ từ ghép: vui lòng
+ từ láy: vui vẻ (chắc thé)
thẳng:
+ ghép: thẳng dây
+ láy: thẳng thiu
chắc thế
HT
a. vui vui, vui vẻ
b. ngồi thẳng, thẳng thắn
Vui:Từ láy:Vui vẻ.Từ ghép:vui tươi
Thẳng:Từ láy:thẳng thắn.Từ ghép:thẳng đứng
Cho các từ: Hồng, vàng, trắng
a. Em hãy tạo nên các từ láy từ 3 từ đơn trên
b. Em hãy tạo nên các từ ghép từ 3 từ đơn trên
c. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 - 7 câu) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng ít nhất 1 từ láy và 1 từ ghép mà em vừa tìm được
a. Các từ láy từ "Hồng vàng trắng":
Hồng vàng
Vàng trắng
Hồng trắng
b. Các từ ghép từ "Hồng vàng trắng":
Hồng vàng trắng
Trắng vàng hồng
Vàng trắng hồng
c. Đoạn văn ngắn:
Trong ngày hè nóng nực, em thường tận hưởng cảm giác của những bông hoa "hồng vàng trắng" nở rộ trong vườn nhỏ của mình. Màu sắc tươi tắn của hoa hồng kết hợp với vẻ đẹp thanh khiết của hoa trắng và sự quý phái của hoa vàng tạo nên một khung cảnh đầy thú vị. Bông hoa "hồng vàng trắng" không chỉ là một sự kết hợp mà còn là biểu tượng cho sự đa dạng và sự hoà quyện trong cuộc sống, giống như tất cả chúng ta đều có thể tồn tại hòa hợp với nhau.
a. Hồng: Hồng hồng, Hồng hào
Vàng: Vàng vàng
Trắng: Trăng trắng
b) Hồng: Hoa hồng, đỏ hồng
Vàng: Vàng hoe, vàng ươm
Trắng: Trắng tinh, trắng muốt
A. Từ láy
Hồng: hồng hào
Vàng: vàng vọt
Trắng: trăng trắng
B. Từ ghép:
Hồng: Hồng tươi
Vàng: vàng hoe
Trắng: trắng tinh
C. ko có thời gian trả lời