Giải phương trình nghiệm nguyên:
\(x^2+2y^2=2xy+2x+3y\)
Giải phương trình nghiệm nguyên: x^2 + 2xy + 2x + 2y - 3y^2 = 4
giải phương trình nghiệm nguyên sau đây:
\(x^2+2y^2=2xy+2x+3y\)
giải phương trình nghiệm nguyên 3x^2+3xy+3y^2=x+8y
giải phương trình nghiệm nguyên 2x^2+3y^2-5xy+3x-2y-3=0
Với câu a)bạn nhân cả 2 vế cho 12 rồi ép vào dạng bình phương 3 số
Câu b)bạn nhân cho 8 mỗi vế rồi ép vào bình phương 3 số
Giải phương trình nghiệm nguyên
a) \(x^2+2y^2-2xy+4x-3y-26=0\)
b) \(x^2+3y^2+2xy-2x-4y-3=0\)
c) \(2x^2+y^2+3xy+3x+2y+2=0\)
d) \(3x^2-y^2-2xy-2x-2y+8=0\)
Giải phương trình nghiệm nguyên:\(x^2+2y^2-2xy+4x-3y-26=0\)
Giải phương trình nghiệm nguyên :
a) \(2x^4-2x^2y+y^2-64=0\)
b) \(5x^2+2y^2+2xy+3y-4=0\)
\(2x^4-2x^2y+y^2-64=0.\)
\(x^4+x^4-2x^2y+y^2-64=0.\)
\(\left(x^4-2x^2y+y^2\right)+x^4-64=0.\)
\(\left(x^2-y\right)^2+x^4-64=0.\)
\(\left(x^2-y\right)^2+x^4=64.\)
Có \(\left(x^2-y\right)^2\ge0\)
mafk \(\left(x^2-y\right)^2+x^4=64.\)
\(\Rightarrow x^4\le64.\)
\(\Rightarrow x^2\le8\)
Từ đó xét tiếp
Giải phương trình nghiệm nguyên : \(2x^2y^2-3x^2y+2xy^2+x^2-x+y=0\)
giải phương trình nghiệm nguyên:
2x² + 2y² + 2xy -2x + 2y + 2 = 0
2x² + 2y² + 2xy -2x + 2y + 2 = 0
<=>x2+2xy+y2+x2-2x+1+y2+2y+1=0
<=>(x+y)2+(x-1)2+(y+1)2=0
<=>x-1=0 và y-1=0
<=>x=1 và y=-1
Giải phương trình nghiệm nguyên :
\(a)x^2-3xy+3y^2=3y\)
\(b)x^2-2xy+5y^2=y+1\)
a) \(x^2-3xy+3y^2=3y\)
Rõ ràng \(x⋮y\) nên đặt \(x=ky\left(k\inℤ\right)\). Pt trở thành:
\(k^2y^2-3ky^2+3y^2=3y\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=0\\k^2y-3ky+3y=3\end{matrix}\right.\).
Khi \(y=0\) \(\Rightarrow x=0\).
Khi \(k^2y-3ky+3y=3\)
\(\Leftrightarrow y\left(k^2-3k+3\right)=3\)
Ta lập bảng giá trị:
\(y\) | 1 | 3 | -1 | -3 |
\(k^2-3k+3\) | 3 | 1 | -3 | -1 |
\(k\) | 0 hoặc 3 | 1 hoặc 2 | vô nghiệm | vô nghiệm |
\(x\) | 0 (loại) hoặc 3 (nhận) | 3 (nhận) hoặc 6 (nhận) |
Vậy pt đã cho có các nghiệm \(\left(0;0\right);\left(3;1\right);\left(3;3\right);\left(6;3\right)\)
b) \(x^2-2xy+5y^2=y+1\)
\(\Leftrightarrow x^2-2yx+5y^2-y-1=0\)
\(\Delta'=\left(-y\right)^2-\left(5y^2-y-1\right)\) \(=-4y^2+y+1\)
Để pt đã cho có nghiệm thì \(-4y^2+y+1\ge0\), giải bpt thu được \(\dfrac{1-\sqrt{17}}{8}\le y\le\dfrac{1+\sqrt{17}}{8}\). Mà lại có \(-1< \dfrac{1-\sqrt{17}}{8}< 0< \dfrac{1+\sqrt{17}}{8}< 1\) nên suy ra \(y=0\). Từ đó tìm được \(x=\pm1\). Vậy pt đã cho có các nghiệm \(\left(1;0\right);\left(-1;0\right)\)
Tìm nghiệm nguyên cua phương trình: \(x^2+2y^2+2xy+3y-4=0\)
\(x^2+2xy+y^2+3y-4=0\)
\(\Rightarrow\Delta'=y^2-\left(2y^2+3y-4\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow-4\le y\le1\)
\(\left(x+y\right)^2+\left(y-\frac{3}{2}\right)^2=4\)
mà 4=0^2+2^2
=>\(\orbr{\begin{cases}\hept{\begin{cases}x+y=0\\y-\frac{3}{2}=2\end{cases}}\\\hept{\begin{cases}x+y=2\\y-\frac{3}{2}=0\end{cases}}\end{cases}}\)
=> giải nốt
\(x^2+2y^2+2xy+3y-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2xy+y^2\right)+\left(y^2+3y+\frac{9}{4}\right)-\frac{25}{4}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2+\left(y+\frac{3}{2}\right)^2=\frac{25}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+2y\right)^2+\left(2y+3\right)^2=25\)
Ta có 4 trường hợp:
TH1: \(\hept{\begin{cases}2x+2y=0\\2y+3=5\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+y=0\\y=1\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=-1\\y=1\end{cases}}\)
TH2: \(\hept{\begin{cases}2x+2y=0\\2y+3=-5\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=4\\y=-4\end{cases}}\)
TH3: \(\hept{\begin{cases}2x+2y=4\\2y+3=-3\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=5\\y=-3\end{cases}}\)
TH4: \(\hept{\begin{cases}2x+2y=4\\2y+3=3\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\y=0\end{cases}}\)
TH5: \(\hept{\begin{cases}2x+2y=-4\\2y+3=-3\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\y=-3\end{cases}}\)
TH6: \(\hept{\begin{cases}2x+2y=-4\\2y+3=3\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=-2\\y=0\end{cases}}\)