Giải phương trình nghiệm nguyên:
\(5x^3=3^y+317\) (với yϵN )
giải phương trình nghiệm nguyên x^3+5x+2=y^2
Tìm xϵZ;yϵN sao cho:
a)\(x^2+1=2^y\)
b)\(x^2=4^y+5\)
c)\(5x^3=3^y+317\)
Tìm xϵZ; yϵN để:
a)\(x^2+1=2^y\)
b)\(x^2=4^y+5\)
c)\(5x^3=3^y+317\)
a) x2 + 1 = 2y (1)
+) y = 0, thay (1) ta được: x2 + 1 = 20 = 1
=> x2 = 0 => x = 0 (TM)
+) y = 1, thay vào (1) ta được: x2 + 1 = 21 = 2
=> x2 = 1; x \(\in N\) nên x = 1 (TM)
+) y \(\ge2\) thì 2y chẵn và 2y chia hết cho 4 (*)
x2 lẻ => x2 chia 4 dư 1 => 2y = x2 + 1 chia 4 dư 2, mâu thuẫn với (*)
Vậy (x;y)=(0;0); (x;y)=(1;1)
b) x2 = 4y + 5 (2)
+) y = 0 không thỏa mãn x \(\in N\)
+) y = 1, thay vào (2) ta được: x2 = 41 + 5 = 9
\(x\in N\) nên x = 3 (TM)
+) \(y\ge2\) thì 4y chẵn và 4y + 5 chia 8 dư 5 (-)
x2 lẻ => 4y + 5 = x2 chia 8 dư 1, mâu thuẫn với (-)
Vậy (x;y)=(3;1)
c) 5x3 = 3y + 317 (3)
Ta thấy 3y + 317 = 5x3 tận cùng là 0 hoặc 5
=> 3y tận cùng là 3 hoặc 8
3y lẻ nên 3y tận cùng là 3 => y = 4k + 1 (k \(\in N\))
+) k = 0 thì y = 1, thay vào (3) được: 5x3 = 31 + 317 = 320
=> x3 = 64 => x = 4 (TM)
+) k \(\ge1\)
Ta có: \(3^{4k+1}=81^k.3\equiv1.3\left(mod16\right)\equiv3\left(mod16\right)\)
317 \(\equiv13\left(mod16\right)\)
Do đó, \(5x^3=3^y+317=3^{4k+1}+317⋮16\)
Mà (5;16)=1 nên \(x^3⋮16\)\(\Rightarrow x⋮4\Rightarrow3^y+317=5x^3⋮32\)
317 chia 32 dư 29 nên 81k.3 = 3y chia 32 dư 3
\(\Rightarrow81^k⋮32\), vô lý vì 81k lẻ \(\forall k\in N\)
Vậy (x;y)=(4;1)
Giải phương trình nghiệm nguyên:
\(x^2=4^y+5\) (với yϵN )
\(x^2=4^y+5\)
\(\Leftrightarrow x^2-4^y=5\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2^y\right)\left(x-2^y\right)=5\)
\(\Rightarrow\left(x+2^y,x-2^y\right)=\left(1,5;5,1;-1,-5;-5,-1\right)\)
\(\Rightarrow\left(x,y\right)=\left(3,1;-3,1\right)\)
ta thấy x2 chia 4 dư 0 hoặc 1 hay là x2 có dạng 4k+1 hoặc 4k
mà 4y chia 5 dư 4 hoặc 1 nên có dạng 4k+4 hoặc 4k+1
nên phương trình vô nghiệm
Giải phương trình nghiệm nguyên:
\(x^2+1=2^y\) (với yϵN)
Với y chẵn thì ta đặt \(y=2k\left(k\in N\right)\)
\(\Rightarrow x^2-2^{2k}=-1\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2^k\right)\left(x-2^k\right)=-1\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2^k;x-2^k\right)=\left(1,-1;-1,1\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\k=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=0\end{matrix}\right.\)
Tương tự cho trường hợp y lẻ xong rồi kết luận.
Giải phương trình nghiệm nguyên:
3x3+5x2=x(y-3)+y-6
Mn giúp mình nha :33333
Ta có 3x3 + 5x2 = x(y - 3) + y - 6
<=> 3x3 + 5x2 = xy - 3x + y - 6
<=> 3x3 + 5x2 - xy + 3x - y +6 = 0
<=> (3x3 + 6x2 + 3x) - y(x + 1) - (x2 - 1) = -5
<=> 3x(x + 1)2 - y(x + 1) - (x - 1)(x + 1) = -5
<=> (x + 1)(3x2 + 3x - y - x + 1) = -5
<=> (x + 1)(3x2 + 2x + 1 - y) = -5
Lập bảng xét các trường hợp :
x + 1 | 1 | -5 | -1 | 5 |
3x2 + 2x + 1 - y | -5 | 1 | 5 | -1 |
x | 0 | -6 | -2 | 4 |
y | 6 | 96 | 4 | 58 |
Vậy các cặp (x;y) thỏa mãn là (0;6) ; (-6;96) ; (-2;4) ; (4;58)
giải phương trình nghiệm nguyên
\(\frac{5x}{3}-y=\sqrt{3x+2}-\sqrt{2y-1}-1\)
Giải và tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình
(x+y+z)/2 =100
Và 5x +3y + z/3 = 100
Giải phương trình nghiệm nguyên : \(5x^4+10x^2+2y^6+4y^3-6=0\)
\(\Leftrightarrow5\left(x^4+2x^2+1\right)+2\left(y^6+2y^3+1\right)=13\)
\(\Leftrightarrow5\left(x^2+1\right)^2+2\left(y^3+1\right)^2=13\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+1\right)^2=\dfrac{13-2\left(y^3+1\right)^2}{5}\le\dfrac{13}{5}< 4\)
\(\Rightarrow x^2+1< 2\Rightarrow x^2< 1\)
\(\Leftrightarrow x=0\)
\(\Rightarrow y^6+2y^3-3=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y^3=1\Rightarrow y=1\\y^3=-3\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(0;1\right)\)