Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hữu Trí
Xem chi tiết
Dương Khánh Giang
25 tháng 4 2022 lúc 23:15

They display many precious relics here. 

Bình luận (1)
dk Link
Xem chi tiết
Hiền Nekk^^
5 tháng 12 2021 lúc 12:29

1.Is make

2.take

3.are help

Bình luận (1)
Đăng Khoa
5 tháng 12 2021 lúc 12:30

1. is made

2. are taken

3. are helped

Bình luận (0)
JUNGKOOK
Xem chi tiết
Hà Anh Suri ★
30 tháng 5 2017 lúc 19:09

- I often go to Ha Noi with my brother every summer.

-Phuc always rides a bike to school with me from monday to saturday.

-Last year,my school had 500 students.

- We celebrated a big party in my grandmother's house last night.

Bình luận (0)
Trần Hoàng Bảo Ngọc
30 tháng 5 2017 lúc 19:14

- I often go out with my friends on Sunday

- She always goes to cinema with father every week

- I went to the beach last month

- He arrived on time at school yesterday

Bình luận (0)
Huyền Trang
30 tháng 5 2017 lúc 21:18

Present simple passive:

- The flowers are watered everyday by Minh.

- Trung's cat is fed everyday by his mother.

- I am sent a letter from my penfriend everyweek.

- His dogs are fed everyday by him.

Past simple passive:

- I was born in August.

- She was invited to the party.

- Laura was given a gift on her birthday.

- Shann Smith was followed by more than one thousand people.

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Huy Tuấn
Xem chi tiết
 ❀◕ ‿ ◕❀ Honey Bear
8 tháng 12 2017 lúc 19:42
The passive voice (the present & past simple passive) I Câu bị động 1. Định nghĩa câu bị động

Câu bị động là câu mà trong đó chủ ngữ trong câu không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động lên bởi một yếu tố khác.

Ví dụ
Câu chủ động: The students planted the tree. (Các bạn học sinh đã trồng cây.) Câu bị động: The tree was planted by the students. (Cây đã được trồng bởi các bạn học sinh.) 2. Cách dùng của câu bị động

Câu bị động được dùng để nhấn mạnh vào hành động hơn là đối tượng thực hiện hành động đó.

Ví dụ:
Her bicycle was made in Vietnam. (Chiếc xe đạp của cô ấy được sản xuất tại Việt Nam.)

Câu bị động thường được sử dụng trong văn viết nhiều hơn văn nói.

Ví dụ:
Many precious relics are displayed here. (Có rất nhiều hiện vật quý giá được trưng bày tại đây.) Thay vì viết câu tường thuật thông thường: They display many precious relics here. (Họ trưng bày nhiều hiện vật quý giá ở đây.) 3. Cấu trúc của câu bị động S + to be + past participle (PII) + (by O).

Khi chuyển từ câu chủ động sang bị động ta chú ý theo cách sau:

Tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động Động từ của câu chủ động sẽ được chuyển về dạng “To be + động từ ở dạng quá khứ phân từ (PII)” Chủ ngữ của câu chủ động thành tân ngữ theo sau giới từ "by" Ví dụ: Câu chủ động: A lot of trees surround the Temple of Literature. (Rất nhiều cây bao quanh Văn Miếu.) Câu bị động: The Temple of Literature is surrounded by a lot of trees. (Văn Miếu được bao quanh bởi rất nhiều cây.) II Câu bị động thì hiện tại đơn 1. Dạng khẳng định S + am/ is/ are + PII + (by O). Ví dụ:
A lot of souvenirs are sold inside the Temple of Literature. (Rất nhiều đồ lưu niệm được bán trong Văn Miếu.) 2. Dạng phủ định S + am/ is/ are + not + PII + (by O). Ví dụ:
We aren't allowed to touch the statues. (Chúng tôi không được cho phép chạm vào các bức tượng.) 3. Dạng nghi vấn Am/ Is/ Are + S + PII + (by O)? Ví dụ:
Is English spoken in Vietnam? (Tiếng Anh có được nói ở Việt Nam không?) III Câu bị động thì quá khứ đơn 1. Dạng khẳng định S + was/ were + PII + (by O). Ví dụ:
The One Pillar Pagoda was built in 1049. (Chùa Một Cột được xây dựng vào năm 1049.) 2. Dạng phủ định S + was/ were + not + PII + (by O). Ví dụ:
Yesterday a trip report wasn't written. (Hôm qua bản báo cáo về chuyến đi đã không được viết.) 3. Dạng nghi vấn Was/ Were + S + PII + (by O)? Ví dụ:
Were these photos taken in the Old Quarter? (Những bức ảnh này đã được chụp ở Phố Cổ à?)

Chúng ta cùng theo dõi bảng tổng hợp lại các cấu trúc câu bị động của thì hiện tại đơn và quá khứ đơn đã được học.

Form The present simple passive The past simple passive
Affirmative S + am/ is/ are + PII + (by O). S + was/ were + PII + (by O).
Negative S + am/ is/ are + not + PII + (by O). S+ was/ were + not + PII + (by O).
Interrogative Am/ Is/ Are + S + PII + (by O) ? Was/ Were + S + PII + (by O) ?
Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Nguyễn Linh
Xem chi tiết
Ta Lien
6 tháng 1 2022 lúc 20:29

1 TICKETS ARE SOLD AT THE GATE OF THE TOURIST SITE
2 A LOT OF FLOWERS ARE GROWN IN DA LAT
3 THE HUNG KING'S TEMPLE IS VISITED BY THOUSANDS OF PEOPLE EVERYDAY
4 MANY  beautiful Cham Towers CAN BE SEEN IN Binh Dinh Province BY TOURISTS
5 many kinds of goods CAN BE BOUGHT IN BEN THANH MARKET BY TOURISTS

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 13:13

1 present simple passive

(thì hiện tại đơn bị động)

=> are not signed

2 present continuous passive

(thì hiện tại tiếp diễn bị động)

=> are being examined

3 past simple passive

(thì quá khứ đơn bị động)

=> was he finally caught

4 past continuous passive

(thì quá khứ tiếp diễn bị động)

=> wasn't being used

5 present perfect passive

(thì hiện tại hoàn thành bị động)

=> have been identified

6 past perfect passive

(thì quá khứ hoàn thành bị động)

=> had been bought

7 will + passive

(will + bị động)

=> will be returned

8 modal verb + passive

(động từ khiếm khuyết + bị động)

=> might never be discovered.

9 by + agent

(by + tác nhân)

=> by a company

Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.

(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)

Bình luận (0)
Nguyễn Phương Uyên
Xem chi tiết
Hoaa
26 tháng 7 2019 lúc 6:38

Write sentences ( use the Indications in the brackets )

1 . She / work / hard / she / not get / result / she / expect ( Past simple , nevertheless )

=>She worked hard,nevertheless,she didn't get the result that she expected

2 . Mr. Browm / elect / new mayor / town ( Future simple passive )

=>Mr.Browm will be elected as a new mayor of his town

3 . I / drink / wine / my father ( present simple , less )

=>I drink less wine than my father does

Bình luận (0)
momochi
26 tháng 7 2019 lúc 10:30

1.=>She worked hard, nevertheless, she didn't get the result that she expected

2.=>Mr.Browm will be elected as a new mayor of his town

3.=>I drink less wine than my father does

Bình luận (0)
Xem chi tiết
Kiệt Nguyễn
26 tháng 7 2019 lúc 6:35

1 . She / work / hard / she  / not get / result / she / expect ( past simple , nevertheless )

\(\Rightarrow\)She worked hard. Nevertheless, she didn't get the result as she expect

2 . I / drink / wine / my father ( Present simple , less )

I drink wine less than my father

3 . Mr.Brown / elect / new mayor / town ( Future simple passive )

New mayor will be elected in the tơn by Mr. Brown 

Bình luận (0)