Giá trị của đa thức :
\(xy-x^2y^2+x^3y^3-x^4y^4+x^5y^5-x^6y^6\) tại \(x=-1;y=1\) là :
(A) 0 (B) -1 (C) 1 (D) -6
Hãy chọn phương án đúng ?
Tìm bậc của các đa thức sau:
a) \(x^3y^3+6x^2y^2+12xy-8
\)
b) \(x^2y+2xy^2-3x^3y+4xy^5\)
c) \(x^6y^2+3x^6y^3-7x^5y^7+5x^4y\)
d) \(2x^3+x^4y^5+3xy^7-x^4y^5+10-xy^7\)
e) \(0,5x^2y^3+3x^2y^3z^3-a.x^2y^3-x^4-x^2y^3\) với a là hằng số
a, bậc 6
b, bậc 6
c, bậc 12
d, bậc 9
e, bậc 8
Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau :
A)x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3 tại x = 5 và y = 4
b)xy - x2^2y^2 + x^4y^4 - x^6y^6 + x^8y^8 tại x = -1 và y = -1
a: \(A=x^2+2xy+y^3=5^2+2\cdot5\cdot4+4^3=129\)
b: \(B=\left(-1\right)\cdot\left(-1\right)-\left(-1\right)^2\cdot\left(-1\right)^2+\left(-1\right)^4\cdot\left(-1\right)^4-\left(-1\right)^6\cdot\left(-1\right)^6=1-1+1-1=0\)
Tính giá trị của đa thức:
B= xy + x^2y^2 + x^3y^3 + x^4y^4 +...+x^10y^10 tại x= -1;y=1
Thay x=1, y=-1, ta có:
B= (-1).1+(-1)2.12+...(-1)9.19+(-1)10.110
= (-1).1+1.1+...+(-1).1+1.1
= -1 + 1 +...+ (-1) + 1
= (-1+1)+...+(-1+1)
= 0+0+...+0=0
bài 1: phân tích các đa thức thành nhân tử:
a)x(3-4x)+5(3-4x)
b)2y(5y-6)-4(6-5y)
c)27(x-2)^3-3x(2-x)^2
d)6y(x^2-y^2)-8y(x+y)^2
bài 2:
a)2x^2-xy+2xz-yz
b)x^2-x+2y-4y^2
c)y^2+10y-9z^2+25
d) (x+2y)^3-x^2+4y^2
giúp mik nhé mik cần gấp ạ
2:
a: \(=\left(2x^2-xy\right)+\left(2xz-yz\right)\)
\(=x\left(2x-y\right)+z\left(x-2y\right)=\left(x-2y\right)\left(x+z\right)\)
b: \(=\left(x^2-4y^2\right)-\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+2y-1\right)\)
c: \(=\left(y^2+10y+25\right)-9z^2\)
\(=\left(y+5\right)^2-\left(3z\right)^2\)
\(=\left(y+5+3z\right)\left(y+5-3z\right)\)
d: \(=\left(x+2y\right)^3-\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left[\left(x+2y\right)^2-\left(x-2y\right)\right]\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x^2+4xy+4y^2-x+2y\right)\)
1:
a: \(x\left(3-4x\right)+5\left(3-4x\right)=\left(3-4x\right)\left(x+5\right)\)
b: \(2y\left(5y-6\right)-4\left(6-5y\right)\)
\(=2y\left(5y-6\right)+4\left(5y-6\right)\)
\(=2\left(5y-6\right)\left(y+2\right)\)
c: \(=27\left(x-2\right)^3-3x\left(x-2\right)^2\)
\(=3\left(x-2\right)^2\cdot\left[9\left(x-2\right)-x\right]\)
\(=3\left(x-2\right)^2\left(8x-18\right)=6\left(x-2\right)^2\cdot\left(4x-9\right)\)
d: \(=6y\left(x-y\right)\left(x+y\right)-8y\left(x+y\right)^2\)
\(=2y\left(x+y\right)\left[3\left(x-y\right)-4\left(x+y\right)\right]\)
\(=2y\left(x+y\right)\left(3x-3y-4x-4y\right)\)
\(=2y\left(x+y\right)\left(-x-7y\right)\)
Bài 1
a) x(3 - 4x) + 5(3 - 4x)
= (3 - 4x)(x + 5)
b) 2y(5y - 6) - 4(6- 5y)
= 2y(5y - 6) + 4(5y - 6)
= (5y - 6)(2y + 4)
= 2(5y - 6)(y + 2)
c) 27(x - 2)³ - 3x(2 - x)²
= 27(x - 2)³ - 3x(x - 2)²
= 3(x - 2)²[9(x - 2) - x]
= 3(x - 2)²(9x - 18 - x)
= 3(x - 2)²(8x - 18)
= 6(x - 2)²(4x - 9)
d) 6y(x² - y²) - 8y(x + y)²
= 6y(x - y)(x + y) - 8y(x + y)²
= 2y(x + y)[3(x - y) - 4(x + y)]
= 2y(x + y)(3x - 3y - 4x - 4y)
= 2y(x + y)(-x - 7y)
= -2y(x + y)(x + 7y)
Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) \(x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3\) tại \(x=5;y=4\)
b) \(xy-x^2y^2+x^4y^4-x^6y^6+x^8y^8\) tại \(x=-1;y=-1\)
a) A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4.
Trước hết ta thu gọn đa thức
A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 = x2 + 2xy + y3
Thay x = 5; y = 4 ta được:
A = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129.
Vậy A = 129 tại x = 5 và y = 4.
b) M = xy - x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = -1.
Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức ta được:
M = (-1)(-1) - (-1)2.(-1)2 + (-1)4. (-1)4-(-1)6.(-1)6 + (-1)8.(-1)8
= 1 -1 + 1 - 1+ 1 = 1.
\(a.\)\(x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3\)
=\(x^2+2xy+y^3\)
\(thếx=5;y=4\) \(ta\) \(có\)
= \(5^2+2.5.4+4^3\)
= 25 + 40 + 64
=129
b.
\(xy-x^2y^2+x^4y^4-x^6y^6+x^8y^8\)
thế \(x=-1;y=-1\) ta có:
(-1).(-1) - \(\left(-1\right)^2.\left(-1\right)^2\)+\(\left(-1\right)^4.\left(-1\right)^4-\left(-1\right)^6.\left(-1\right)^6+\left(-1\right)^8.\left(-1\right)^8\)
= 1 - 1.1 +1.1 - 1.1 +1.1
= 1-1+1-1+1
= 1
tính giá trị của mỗi đa thức trong trường hợp sau
a) \(x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3\) tại x=5 và y=4
b) xy - \(x^2y^2+x^4y^4-x^6y^6+x^8y^8\)tại x=-1 và y=-1
a) \(x^2\) \(+2xy-3x^3\) \(+2y^3+3x^3-y^3\)
\(=x^2+2xy-\left(3x^3-3x^3\right)+\left(2y^3-y^3\right)\)
\(=x^2+2xy+y^3\)
Tại \(x=5;y=4\) thì:
\(5^2+2.5.4+4^3\)
\(=129\)
Vậy ....
b) Tại \(x=-1;y=-1\):
\(\left(-1\right).\left(-1\right)-\left(-1\right)^2.\left(-1\right)^2+\left(-1\right)^4.\left(-1\right)^4-\left(-1\right)^6.\left(-1\right)^6+\left(-1\right)^8.\left(-1\right)^8\)
\(=1\)
Vậy ....
a, x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3
= x2+2xy+(-3x3+3x3)+(2y3-y3)
= x2+2xy+y3
Thay x=5 và y=4 vào đa thức x2+2xy+y3, ta có
52+2.5.4+43=129
Vậy giá trị của đa thức x2+2xy+y3 tại x=5 và y=4 là 129
b, xy- x2y2+x4y4-x6y6+x8y8
= xy-(xy)2+(xy)4-(xy)6+(xy)8
Ta có: xy=(-1)(-1)=1
Thay xy vào đa thức xy-(xy)2+(xy)4-(xy)6+(xy)8 ta có :
1-12+14-16+18=1-1+1-1+1=1
Vậy giá trị của biểu thức xy- x2y2+x4y4-x6y6+x8y8 tại x=-1 và y=-1 là 1
Đây hình như là bài tập trong sgk đúng không bạn!
Mik sẽ giải nhé!
a)
Rút gọn đa thức, ta có:
\(x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3\) (Áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán)
\(=x^2+2xy+\left(-3x^3+3x^3\right)+\left(2y^3-y^3\right)\)
\(=x^2+2xy+y^3\)
Tại x=5; y=4 giá trị của đa thức trên là:
\(5^2+2.5.4+4^3\)
\(=25+40+64=64000\)
b)
Ở đa thức này, ta không thể thu gọn được
Tại x=-1; y=-1 giá trị của đa thức trên là:
\(-1\left(-1\right)-\left(-1\right)^2\left(-1\right)^2-\left(-1\right)^6\left(-1\right)^6+\left(-1\right)^8\left(-1\right)^8\)
\(=1-1+1-1+1=1\)
Chúc bạn học tốt!
Cho đa thức A = \(\frac{7}{2}x^4y^3-5x^2y^5-6y+8x^2y^5-\frac{1}{3}x^4y^3-\frac{1}{2}y\)
Tính giá trị đa thức A tại x= -2 và y= \(\frac{3}{4}\)
Rút gọn A trước khi tính :
\(A=\left(\frac{7}{2}x^4y^3-\frac{1}{3}x^4y^3\right)+\left(8x^2y^5-5x^2y^5\right)-\left(6y+\frac{1}{2}y\right)\)
\(=\frac{19}{6}x^4y^3+3x^2y^5-\frac{13}{2}y\)
Thay \(x=-2,y=\frac{3}{4}\) vào A có :
\(A=\frac{19}{6}\cdot\left(-2\right)^4\cdot\left(\frac{3}{4}\right)^3+3\cdot\left(-2\right)^2\cdot\left(\frac{3}{4}\right)^5-\frac{13}{2}\cdot\frac{3}{4}\)
\(=\frac{171}{8}+\frac{729}{8192}-\frac{39}{8}\approx16,6\)
:)) Số xấu ....
Xét biểu thức A, ta suy ra:
\(A=\frac{19}{6}x^4y^3+3x^2y^5-\frac{-13}{2}y\)
Tại x=-2 và y=3/4 thì:
\(A=\frac{19}{6}\cdot\left(-2\right)^4\cdot\left(\frac{3}{4}\right)^3+3\cdot\left(-2\right)^2\cdot\left(\frac{3}{4}\right)^5-\frac{-13}{2}\cdot\frac{3}{4}\)
(phần này bạn tự tính)
\(\)
Tính giá trị của đa thức
\(x^2y^2+x^4y^4+x^6y^6\) Tại x=1 và y = -1
=12.(-1)2+14.(-1)4+16.(-1)6
=1.1+1.1+1.1
=1+1+1
=3
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9