1/-2 < x/2 ≤ 0. Tìm x biết
1)Tìm x:
a. (x+1)(x-2)<0
b. (x-2):(3x+2)<0
c. (x-2)(3x+2)>0
2) Tìm x, biết: x*x=x
1)Tìm x
a) (x+1)(x-2)<0
=>Có 2TH:
TH1:
x+1<0=>x< -1
x-2>0=>x>2
=>Vô lí
TH2:
x+1>0=>x> -1
x-2<0=>x<2
=> -1<x<2
Vậy x thuộc {0;1}
b) Tương tự a thôi ạ.
c) (x-2)(3x+2)
=> Có hai TH:
TH1:
x-2<0=>x<2
3x+2<0=>3x< -2=>x< -2/3
=>x< -2/3
TH2:
x-2>0=>x>2
3x+2>0=>3x> -2=>x> -2/3
=>x>2
Vậy x< -2/3 hoặc x>2
2)Tìm x
x.x=x
<=>x²-x=0
<=>x(x-1)=0
<=>x=0 hoặc x=1
Câu 1: Tìm số nguyên x;y biết (x - 5) mũ 23 . (y + 2) mũ 7 = 0
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x - 2) mũ 2 + /y + 3/ + 7
Câu 3: Tìm số nguyên x sao cho 5 + x mũ 2 là bội của x + 1
Câu 4: Tìm các số nguyên x;y biết 5 + (x-2) . (y +1) = 0
Câu 5: Tìm x thuộc Z biết x - 1 là ước của x + 2
Câu 6: Tìm số nguyên m để m - 1 là ước của m + 2
Câu 7: Tìm x thuộc Z biết (x mũ 2 - 4) . (7 - x) = 0
Các bạn giúp mình giải với nhé! Đúng thì mình k đúng nhé. Cảm ơn các bạn nhiều lắm. Yêu cả nhà.
\(1.\left(x-5\right)^{23}.\left(y+2\right)^7=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0\\\left(y+2\right)^7=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0^{23}\\\left(y+2\right)^7=0^7\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-5=0\\y+2=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0+5\\y=0-2\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=5\\y=-2\end{cases}}\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(5;-2\right)\)
2. \(A=\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\)
Ta có :
\(\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2\ge0\forall x\\|y+3|\ge0\forall y\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|\ge0\forall x;y\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\ge7\forall x;y\)
\(\Rightarrow A\ge7\forall x;y\)
Dấu bằng xảy ra
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2=0\\|y+3|=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-2=0\\y+3=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=2\\y=-3\end{cases}}}\)
Vậy GTNN của A là 7 khi \(\left(x;y\right)=\left(2;-3\right)\)
Tìm x nguyên biết
+) (x-1).(x^2+1)=0
+) (x+1)^2.(x-2)^2=0
\(\left(x-1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x-1=0\)(vì x2 + 1 > 0 )
\(\Leftrightarrow x=1\)
\(\left(x+1\right)^2\left(x-2\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=0\\x-2=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=2\end{cases}}\)
BT9: Tìm x biết
\(1,x^2-9=0\)
\(2,25-x^2=0\)
\(3,-x^2+36=0\)
\(4,4x^2-4=0\)
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`1,`
`x^2 - 9 = 0`
`<=> x^2 = 0 + 9`
`<=> x^2 = 9`
`<=> x^2 = (+-3)^2`
`<=> x = +-3`
Vậy, `S = {3; -3}`
`2,`
`25 - x^2 = 0`
`<=> x^2 = 25 - 0`
`<=> x^2 = 25`
`<=> x^2 = (+-5)^2`
`<=> x = +-5`
Vậy,` S= {5; -5}`
`3,`
`-x^2 + 36 = 0`
`<=> -x^2 = 0 - 36`
`<=> -x^2 = -36`
`<=> x^2 = 36`
`<=> x^2 = (+-6)^2`
`<=> x = +-6`
Vậy, `S= {6; -6}`
`4,`
`4x^2 - 4 = 0`
`<=> 4x^2 = 0+4`
`<=> 4x^2 = 4`
`<=> x^2 = 4 \div 4`
`<=> x^2 = 1`
`<=> x^2 = (+-1)^2`
`<=> x = +-1`
Vậy, `S= {1; -1}`
`@` `\text {Kaizuu lv uuu}`
a) \(\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-1=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
b) \(\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}-2=0\\\sqrt{x}+3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\\sqrt{x}=-3\left(vôlí\right)\end{cases}}\)
c) \(\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}+3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}+1=0\\\sqrt{x}+3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=-1\left(vôlí\right)\\\sqrt{x}=-3\left(vôlí\right)\end{cases}}\)
Tìm x biết:
a) x\(^2\) + 5x = 0
b) 3x(x – 1) = 1 – x
c) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
\(a,\Leftrightarrow x\left(x+5\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-5\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow3x\left(x-1\right)+\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(3x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\\ c,\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(2x-3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Bài 4. Tìm số nguyên x , biết :
a/ x(x - 3) < 0
c/ (x + 2)(x + 5) < 0
b/ x(x - 3) > 0
d/ (x + 2)(x + 5) > 0
Bài 5. Tìm số nguyên , biết :
a/ ( n + 3 ) ( n² + 1 ) = 0
b/ ( n - 1 ) ( n² - 4 ) = 0
Bài 6. Tìm các số nguyên x và y , biết rằng : ( x + 1 )^2 + ( y - 1 )^2 = 0
. Tìm x, biết:
a) 4x2 – 9 = 0
b) (x + 5)2 – (x – 1)2= 0
c) x2 – 6x – 7 = 0
d) (x + 1)2 – (2x - 1)2 = 0
a)4x2-9=0
⇔ (2x-3)(2x+3)=0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\x=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
b)(x+5)2-(x-1)2=0
⇔ (x+5-x+1)(x+5+x-1)=0
⇔ 12(x+2)=0
⇔ x=-2
c)x2-6x-7=0
⇔ x2-7x+x-7=0
⇔ x(x-7)+(x-7)=0
⇔ (x-7)(x+1)=0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=7\\x=-1\end{matrix}\right.\)
d)(x+1)2-(2x-1)2=0
⇔ (x+1-2x+1)(x+1+2x-1)=0
⇔3x(2-x)=0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
a, 4x2 - 9 = 0
<=> 4x2 = 9
<=> x2 = \(\dfrac{9}{4}\) => x = \(\sqrt{\dfrac{9}{4}}\)
b, (x + 5 )2 - ( x - 1 )2 = 0
<=> ( x+5-x+1 )(x+5+x-1) = 0
<=> 6(2x+4) = 0
<=> 12x+24=0
<=> 12x = -24
<=> x = -2
c, x2-6x-7=0
<=> x2+x-7x-7=0
<=> x(x+1)-7(x+1)=0
<=> (x-7)(x+1)=0
=> x+7=0 hoặc x+1=0
+ x-7=0 => x=7
+ x+1=0 => x=-1
d, \(\left(x+1\right)^2-\left(2x-1\right)^2=0\)
<=> \(\left(x+1-2x+1\right)\left(x+1+2x-1\right)=0\)
<=> (-x+2).3x=0
=> x=0 hoặc (-x+2).3=0
+ (-x+2).3=0 => -3x+6=0 => x=-2
b) (x +5)2 -(x -1)2=0
<=> [(x +5) -(x -1)][(x +5) +(x -1)]=0
<=> (x +5 -x +1)(x +5 +x -1)=0
<=> 6(2x+4)=0 <=>12(x +2)=0
=> x +2=0=> x=-2
vậy x= -2
c) x2 -6x -7=0
<=> x2 -7x +x -7=0
<=> (x2 +x)( -7x -7)=0
<=> x(x +1).-7(x +1)=0
<=> (x +1)(x -7)=0
<=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+1=0\\x-7=0\end{matrix}\right.< =>\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\x=7\end{matrix}\right.\)
Vậy S={-1; 7}
d) (x +1)2 -(2x -1)2=0
<=> [(x -1)-(2x -1)][(x -1)+(2x -1)]=0
<=> (x -1 -2x +1)(x -1 +2x -1)=0
<=> (x -2x)(3x -2)<=> -x(3x -2)=0
<=> \(\left\{{}\begin{matrix}-x=0\\3x-2=0\end{matrix}\right.< =>\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy S={0; \(\dfrac{2}{3}\)}
Bài 1:a)Tìm x biết |3x-12|+4x=2x-2 b)tìm x,y biết |6+x|+(3+y)2=0
Bài 2:Tìm x để g(x)=0 biết rằng g(x)=3x2-3-8g(x)
b
\(\left|6+x\right|\ge0;\left(3+y\right)^2\ge0\Rightarrow\left|6+x\right|+\left(3+y\right)^2\ge0\)
Suy ra \(\left|6+x\right|+\left(3+y\right)^2=0\)\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}6+x=0\\3+y=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=-6\\y=-3\end{cases}}\)
a
Ta có:\(\left|3x-12\right|=3x-12\Leftrightarrow3x-12\ge0\Leftrightarrow3x\ge12\Leftrightarrow x\ge4\)
\(\left|3x-12\right|=12-3x\Leftrightarrow3x-12< 0\Leftrightarrow3x< 12\Leftrightarrow x< 4\)
Với \(x\ge4\) ta có:
\(3x-12+4x=2x-2\)
\(\Rightarrow5x=10\)
\(\Rightarrow x=2\left(KTMĐK\right)\)
Với \(x< 4\) ta có:
\(12-3x+4x=2x-2\)
\(\Rightarrow10=x\left(KTMĐK\right)\)
Tìm x biết : x mũ 2 + ( x - 1 ) mũ 2 = 0 , ( x -1 ) . ( x - 5 ) > 0 , ( x + 1 ) . ( x - 2 ) < 0
\(2+\left(x-1\right)^2=0\)
\(\left(x-1\right)^2=-2\left(loại\right)\)
P/s : làm từng phần một
( x - 1 ) ( x - 5 ) > 0
TH1: cả x - 1 và x - 5 lớn hơn 0
+) x - 1 > 0 => x > 1
+) x - 5 > 0 => x > 5
=> x > 5
TH2 : cả x - 1 và x - 5 đều bé hơn 0
+) x - 1 < 0 => x < 1
+) x - 5 < 0 => x < 5
=> x < 1
Vậy,..........
\(x^2+\left(x-1\right)^2=0\)
mà mũ chẵn lớn hơn hoặc bằng 0 mà theo đề bài
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2=0\\\left(x-1\right)^2=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\x-1=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
P/s : sorry mắt mk cận =))