Đề 2
Sâu thẳm |
| Từ tả chiều dài |
Ngắn ngủn |
| |
Rộng rãi |
| |
Cao vút |
| Từ tả chiều cao |
Lê thê |
| |
Hun thút |
| |
Dằng dặc |
| |
Vời vợi |
| Từ tả chiều sâu |
Sâu hoắm |
| |
Chất ngất |
| |
Khổng lồ |
| |
Thòng lòng |
| |
Chót vót |
|
|
Để miêu tả chiều rộng của không gian thì nên dùng nhóm từ ngữ nào sau đây?
A. mênh mông; bát ngát; bạt ngàn; bao la
B. chất ngất; chót vót; vòi vọi; thăm thẳm
C. sâu hoắm; hun hút; thăm thẳm; vút
D. vô tận; loằng ngoằng; vô cùng tận; tít tắp
Để miêu tả chiều rộng của không gian thì nên dùng nhóm từ ngữ nào sau đây?
A. mênh mông; bát ngát; bạt ngàn; bao la
B. chất ngất; chót vót; vòi vọi; thăm thẳm
C. sâu hoắm; hun hút; thăm thẳm; vút
D. vô tận; loằng ngoằng; vô cùng tận; tít tắp
Những từ ngữ nào sau đây tả chiều rộng?
A. Bao la, tít tắp, xa xa, thăm thẳm.
B. Mênh mông, rộng lớn, hun hút, ngoằn nghèo.
C. Bát ngát, sâu thẳm, chót vót, xa xăm.
D. Mênh mông, bao la, bát ngát, thênh thang
Những từ ngữ nào sau đây tả chiều rộng?
A. Bao la, tít tắp, xa xa, thăm thẳm.
B. Mênh mông, rộng lớn, hun hút, ngoằn nghèo.
C. Bát ngát, sâu thẳm, chót vót, xa xăm.
D. Mênh mông, bao la, bát ngát, thênh thang
D. Mênh mông, bao la, bát ngát, thênh thang
Đặt câu có từ cao vút,cao vời vợi,cao chót vót,cao cao
Các bạn giúp mình nha mình đang gấp lắm
cột cờ cao vút
bầu trời cao vời vợi
ngọn núi cao chót vót
cái ghế cao cao
Con chim bay cao vút.
Ngọn núi cao vời vợi.
Bầu trời cao chót vót.
Cái bàn cao cao.
cột cờ cao vút
bầu trời cao vời vợi
ngọn núi cao chót vót
cái ghế cao cao
Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại:
a) tít mù, mênh mông, tít tắp, vời vợi, ngút ngát.
b) bao la, mênh mông, vô tận, lướt thướt, thênh thang.
c) Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, lê thê.
Câu 2: Hãy thay cặp quan hệ từ trong câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng:
a, Cây bị đổ nên gió thổi mạnh.
b, Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ vì em học giỏi.
c, Ông tôi đã già thì không một ngày nào ông quên ra vườn.
d, Mây tan vì mưa tạnh dần.
e, Vì hoa không đẹp nên mùi hương của nó thật là quyến rũ.
Câu 3: Điền vế câu thích hợp và chỗ trống:
a. Vì trời mưa..................................................................................................................................
b. Nếu trời mưa...............................................................................................................................
c. Tuy trời mưa ..............................................................................................................................
d. Nếu bạn chăm chỉ học tập ..........................................................................................................
e. Mặc dù nhà Minh khó khăn .......................................................................................................
Câu 4: Đặt câu có cặp quan hệ từ sau:
a. Vì ...............nên...........
b. Tuy ............nhưng.......
c. Nếu ........... thì ............
d. Không những........ mà.........
Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại:
a) tít mù, mênh mông, tít tắp, vời vợi, ngút ngát.
b) bao la, mênh mông, vô tận, lướt thướt, thênh thang.
c) Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, lê thê.
Câu 2: Hãy thay cặp quan hệ từ trong câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng:
a, Cây bị đổ nên gió thổi mạnh.-> vì
b, Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ vì em học giỏi.->nếu
c, Ông tôi đã già thì không một ngày nào ông quên ra vườn.->nhưng
d, Mây tan vì mưa tạnh dần.-> nên
e, Vì hoa không đẹp nên mùi hương của nó thật là quyến rũ.->tuy..nhưng
Câu 3: Điền vế câu thích hợp và chỗ trống:
a. Vì trời mưa nên em đi học muộn.
b. Nếu trời mưa thì em sẽ thu quần áo.
c. Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học.
d. Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả cao.
e. Mặc dù nhà Minh khó khăn nhưng Minh vẫn luôn cố gắng học tập.
Câu 4: Đặt câu có cặp quan hệ từ sau:
a. Vì chăm học nên Lan đạt kết quả cao.
b. Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học
c. Nếu lười học thì kì thi cấp 3 tới em sẽ bị trượt.
d. Không những Minh học giỏi mà bạn ý còn ngoan.
cho mình hỏi :
tìm nhưng từ miêu tả không gian .
a. Tả chiều rộng: (mẫu ) bao la,...
b. Tả chiều dài: (mẫu) tít tắp,...
c. Tả chiều cao: (mẫu) cao vút,...
d. Tả chiều sâu : (mẫu) hun hút,...
mọi người trả lời nhanh nhé. ai đúng mình tick cho. cảm ơn mọi người rất nhiều
a) Tả chiều rộng : bao la , mênh mông
b) Tả chiều dài : xa xôi
Tả chiều cao : cao với với
Tả chiều sâu : sâu hoăm hoắm
a. Bát ngát, mênh mông
b. Xa xăm, xa lắc
c. Vời vợi, cao tít
d. Thăm thẳm
@Bảo
#Cafe
a) bao la, mênh mông , bát ngát .....
b) tít tắp , muôn trùng , vời vợi,lê thê.....
c) cao vút,chót vót ,chất ngất .....
d)hun hút , thăm thẳm , hoăm hoẳm ......
nhớ k cho mình nha !
1.tìm từ ngữ miêu tả không gian rồi đặt mỗi dòng 1 câu thật sáng tạo và hay:
a) Tả chiều rộng: M:bao la.....
b) Tả chiều dài (xa): M:thăm thẳm,ngút ngát.....
c) Tả chiều cao: M:cao vút...........
d) Tả chiều sâu:M:hun hút..........
2.Tìm từ ngữ miêu tả sóng nước rồi đặt mỗi dòng 1 câu thật hay và sáng tạo:
a) Tả tiếng sóng: M:ì ầm....
b) Tả làn sóng nhẹ:M:lăn tăn....
c) Tả đợt sóng mạnh:M:cuồn cuộn...
Tả chiều rộng : Bát ngát
- Đặt câu : Hôm nay em được ngửi hương lúa thơm bát ngát ngoài đồng.
~~~HOK TỐT~~~
#BLINK
từ nào khác nghĩa vs các từ còn lại : sâu hoắm , hoăm hoắm , thăm thẳm, vời vợi,
2. từ nào dùng vs nghĩa gốc : mũi đất , mũi tẹt , mũi thuyền
1 ) sâu hoắm , thăm thẳm , hoăm hoắm chỉ sâu
vời vợi chỉ cao = > vời vợi
2) mũi tẹt chỉ cái mũi => nghĩa gốc
từ nào khác nghĩa với các từ còn lại : chú ý , chú tâm , chú trọng,chú thích
5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
Các từ tìm được | |
a. Tả chiều rộng | |
b. Tả chiều dài | |
c. Tả chiều cao | |
d. Tả chiều sâu |
a. bao la, mênh mông, bát ngát, bất tận...
b. tít tắp, vời vợi, ngút ngát, loằng ngoằng, ...
c. chót vót, cao vút, chất ngất, vời vợi,....
d. hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoẳm,...
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với 1 trong các từ ngữ vừa tìm đc:
a. Tả chiều rộng
b. Tả chiều dài ( xa)
c.Tả chiều cao
d. Tả chiều sâu
a.bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b. tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc
c.cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d.hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm
Giếng sâu hoăm hoắm.