Cho 13,5g ankin (X) không phải axetilen tác dụng vừa đủ với 11g AgNO3/NH3 dư thu được 40,25g. Tìm CTPT của chất
1/ Cho 10,752 lít (đkc) Ankin B( là đồng đẳng của axetilen) tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư, sau pư thu đc 70,56g kết tủa. Tìm CTPT của ankin B
\(B : C_nH_{2n-2}\\ C_nH_{2n-2} + AgNO_3 + NH_3 \to C_nH_{2n-3}Ag + NH_4NO_3\\ n_{kết\ tủa} = n_B =\dfrac{10,752}{22,4} = 0,48(mol)\\ \Rightarrow M_{kết\ tủa} = 14n - 3 + 108 = \dfrac{70,56}{0,48} = 147\\ \Rightarrow n = 3\\ Vậy\ B\ là\ C_3H_4\)
Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất Y là
A.CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH=CH-CH3
D. HCOOCH=CH2
→ Y và Z có cùng số cacbon → loại C và D.
- Xét B: trong 2 sản phẩm chỉ có tráng gương → sinh ra → loại
- Xét B: trong 2 sản phẩm chỉ có HCOONa tráng gương → sinh ra CO2→ loại
→ Đáp án A.
Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch A g N O 3 trong N H 3 dư thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất Y là
Đáp án A
Z có cùng số Cacbon => loại C và D.
Xét D: trong 2 sản phẩm chỉ có tráng gương => loại => chọn A
Hợp chất X có CTPT C5H8O2, Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dựng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3: đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Số chất X thỏa mãn các điều kiện trên là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Xác định CTPT của Ankin: 1) Một hidrocacbon là đồng đẳng của axetilen tác dụng với dd AgNO3 /NH3 dư . Sau phản ứng bình tăng thêm 2.05g , đồng thời xuất hiện 4.725g kết tủa vàng . Xác định CTPT và CTCT và gọi tên hidrocacbon trên 2) Đốt cháy hoàn toàn 2.24 lít hidrocacbon X thu được 6.72 lít CO2 (đktc) . X tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y . Xác định CTCT của X . 3) Đốt cháy ankin A được 5.4g H2O và cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư , dd có khối lượng giảm so với dd nước vôi ban đầu là 19.8 g . Tìm CTPT A .(HD : m dd giảm = m ↓ - m hấp thụ )
Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH=CH2
Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH3COOCH=CH-CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH3COOCH=CH-CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch A g N O 3 / N H 3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. H C O O C H = C H 2 .
B. H C O O C H 3 .
C. C H 3 C O O C H = C H - C H 3 .
D. C H 3 C O O C H = C H 2 .
Đ á p á n D s ơ đ ồ p h ả n ứ n g : X → N a O H , t o Z → A g N O 3 / N H 3 , t o T Y ← N a O H , t o T T h e o g i ả t h i ế t t h ì Z l à a n đ e h i t v ì c ó p h ả n ứ n g t r á n g g ư ơ n g . T t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h N a O H t ạ o r a Y , s u y r a Y v à Z c ó c ù n g s ố C . V ậ y X l à C H 3 C O O C H = C H 2 . P h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g : C H 3 C O O C H = C H 2 ⏟ X + N a O H → t o C H 3 C O O N a ⏟ Y + C H 3 C H O ⏟ Z C H 3 C H O ⏟ + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t o C H 3 C O O N H 4 ⏟ T + 2 A g + 2 N H 4 N O 3 C H 3 C O O N H 4 ⏟ T + N a O H → t o C H 3 C O O N a ⏟ Y + N H 3 + H 2 O