Cho ham số y=-2/x. tìm đên đồ thị hàm số 2 điểm A(Xa,Ya) và B(Xb,Yb) Thõa mãn các điều kiện: Xa-Xb=1 và Ya-Yb=-5
Biết rằng đồ thị hàm số y = x + 3 x - 1 và đường thẳng y = x – 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(xA;yA) và B(xB;yB). Tính yA + yB.
A. yA + yB = -2
B. yA + yB = 2
C. yA + yB = 4
D. yA + yB = 0
Đáp án D
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x2 – 4x – 1 = 0
Giả sử A(2 + 5 ; 5 ); B(2 - 5 ; - 5 ) => yA + yB = 0
Đường thẳng ∆ : y = 2 x + 1 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x 3 - x + 3 tại hai điểm A x A ; y A và B x B ; y B , trong đó x A > x B . Tìm x B + y B
A. x B + y B = - 2
B. x B + y B = 4
C. x B + y B = 7
D. x B + y B = - 5
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm
x 3 − x + 3 = 2 x + 1 ⇔ x 3 − 3 x + 2 = 0
⇔ x − 1 2 x + 2 = 0 ⇔ x = − 2 x = 1
Do x A > x B nên x A = 1, x B = − 2 → y B = 2 − 2 + 1 = − 3
Vậy x B + y B = − 2 + − 3 = − 5
Đường thẳng Δ : y = 2 x + 1 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x 3 − x + 3 tại hai điểm A x A ; y A và B x B ; y B , trong đó x A > x B . Tìm x B + y B
A. x B + y B = − 2
B. x B + y B = 4
C. x B + y B = 7
D. x B + y B = − 5
Cho hàm số y = x 3 - 3 x + 2 có đồ thị (C). Biết rằng trên (C) có hai điểm A ( x A ; y A ) ; B ( x B ; y B ) phân biệt sao cho các tiếp tuyến với (C) tại A,B có cùng hệ số góc, đồng thời đường thẳng đi qua A và B vuông góc với đường thẳng x+y-5=0. Tính tổng x A + 2 x B + y A + 3 y B , biết x A > x B .
A. 8
B. 2
C. 6
D. 10
Đường thẳng Δ có phương trình y = 2 x + 1 cắt đồ thị của hàm số y = x 3 − x + 3 tại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A x A ; y A và B x B ; y B trong đó x B < x A . Tìm x B + y B ?
A. x B + y B = − 5
B. x B + y B = 4
C. x B + y B = − 2
Đáp án A
Hoành độ giao điểm của đường thẳng Δ có phương trình y = 2 x + 1 và đồ thị của hàm số y = x 3 − x + 3 là nghiệm PT:
Biết A ( x A ; y A ) ; B ( x B ; y B ) là hai điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 sao cho tiếp tuyến tại A,B song song và độ dài A B = 4 2 . Giá trị của P = y A + y B - 2 x A x B bằng
Biết rằng đường thẳng y = x - 1 cắt đồ thị hàm số y = 2 x - 1 x + 1 tại hai điểm phân biệt A ( x A ; y A ) , B ( x B ; y B ) và x A > x B . Tính giá trị của biểu thức P = y A 2 - 2 y B
A. P = -4
B. P = -1
C. P = 4
D. P = 3
Biết A ( x A ; y A ) , B ( x B ; y B ) là hai điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x 2 - 3 x 2 + 2 sao cho tiếp tuyến tại A,B song song và độ dài AB=4 2 . Giá trị của P = y A + y B - 2 x A x B bằng
A. P=4.
B. P=-4.
C. P=10.
D. P=6
Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 1 có đồ thị (C) Gọi A x A ; y A , B x B , y B với x A > x B là các điểm thuộc (C) sao cho các tiếp tuyến tại A,B song song với nhau và A B = 6 37 . tính S = 2 x A − 3 x B
A. S=90
B. S=-45
C. S=15
D. S=-9
Đáp án là C.
y ' = 3 x 2 − 3 ;
y ' x A = 3 x A 2 − 3 ;
y ' x B = 3 x B 2 − 3
Tiếp tuyến tại A,B song song nên y ' x A = y ' x B ⇔ 3 x A 2 − 3 = 3 x B 2 − 3
⇔ x A = x B lo¹i do x A > x B x A = − x B chän
Ta có :
A B 2 = x B − x A 2 + y B − y A 2 = x B − x A 2 + x B 3 − 3 x B + 1 − x A 3 − 3 x A + 1 2
= 4 x B 6 − 24 x B 4 + 40 x B 2
Giả thiết A B = 6 37
⇔ 4 x B 6 − 24 x B 4 + 40 x B 2 = 36.37 ⇔ x B 2 3 − 6 x B 2 2 + 10 x B 2 − 333 = 0
⇔ x B 2 = 9 ⇔ x B = 3 ⇒ x A = − 3 lo¹i x B = − 3 ⇒ x A = 3 chän
Vậy S = 2 x A − 3 x B = 2.3 − 3 − 3 = 15 .