Thao tác ctrl+A có chức năng gì
các phím tắt trong trang trình chiếu có chức năng gì?
Ctrl + N: ..........................................................................
Crl + M: ...........................................................................
Ctrl + B: ...........................................................................
Ctrl + I: ............................................................................
Ctrl + U: ...........................................................................
Ctrl + S: ...........................................................................
Ctrl + C: ...........................................................................
Ctrl + V: ............................................................................
F5: ...................................................
ESC: ....................................................
Ctrl + N: Tạo mới
Crl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + B: In đậm
Ctrl + I: in nghiêng.
Ctrl + U: gạch dưới
Ctrl + S: lưu
Ctrl + C: sao chép
Ctrl + V: dán
F5: trình chiếu
ESC: Thoát trang
câu 5: sắp xếp dữ liệu là gì? nêu các thao tác thực hiện?
câu 6: lọc dữ liệu là gi? nêu các thao tác thực hiện?
câu 7: chức năng các nút lệnh mà em đã học?
THAM KHẢO:
5) - Sắp xếp dữ liệu là quá trình hoán đổi vị trí các giá trị trong hàng hoặc cột theo một thứ tự nhất đinh. ( thứ tự giảm dần, thứ tự tăng dần )
- Các bước sắp xếp dữ liệu :
+ Bước 1 : Nháy chuột vào ô cần sắp xếp dữ liệu
+ Bước 2 : Nháy nút Tooblar Options. Chọn Add or Remove Buttons . Chọn Standar.
+ Bước 3 : Nháy chuột đánh dấu nút lệnh cần hiển thị.
6)
-Lọc dữ liệu là chọn và hiện thị dữ liệu thoả mãn yêu cầu đặt ra và ẩn những dữ liệu không thoả mản yêu cầu
Bước 1 (chuẩn bị):
Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọcMở bảng chọn Data / Filter / AutoFilter. Xuất hiện mũi tên trên hàng tiêu đề cộtBươc 2 (lọc):
Nháy chuột vào nút mũi tên trên hàng tiêu đề cộtNháy chọn một giá trị mà ta muốn lọc trong danh sách7)
câu 5 - Sắp xếp dữ liệu là quá trình hoán đổi vị trí các giá trị trong hàng hoặc cột theo một thứ tự nhất đinh. ( thứ tự giảm dần, thứ tự tăng dần )
- Các bước sắp xếp dữ liệu :
+ Bước 1 : Nháy chuột vào ô cần sắp xếp dữ liệu
+ Bước 2 : Nháy nút Tooblar Options. Chọn Add or Remove Buttons . Chọn Standar.
+ Bước 3 : Nháy chuột đánh dấu nút lệnh cần hiển thị.
câu 6 Lọc dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn tiêu chuẩn nhất định nào đó
Các thao tác lọc dữ liệu:
Bước 1 (chuẩn bị):
Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọcMở bảng chọn Data / Filter / AutoFilter. Xuất hiện mũi tên trên hàng tiêu đề cộtBươc 2 (lọc):
Nháy chuột vào nút mũi tên trên hàng tiêu đề cộtNháy chọn một giá trị mà ta muốn lọc trong danh sáchnút lệnh | sử dụng để |
New | sang trang văn bản mới |
Open | mở tệp văn bản đã lưu |
Save | Lưu văn bản |
Cut | sao chép và cắt luôn dữ liệu được sao chép đến nơi khác |
Copy | dán dữ liệu đã được sao chép |
undo | khôi phục thao tác |
tk mk na, thanks nhiều !
THAM KHẢO:
5) - Sắp xếp dữ liệu là quá trình hoán đổi vị trí các giá trị trong hàng hoặc cột theo một thứ tự nhất đinh. ( thứ tự giảm dần, thứ tự tăng dần )
- Các bước sắp xếp dữ liệu :
+ Bước 1 : Nháy chuột vào ô cần sắp xếp dữ liệu
+ Bước 2 : Nháy nút Tooblar Options. Chọn Add or Remove Buttons . Chọn Standar.
+ Bước 3 : Nháy chuột đánh dấu nút lệnh cần hiển thị.
6)
-Lọc dữ liệu là chọn và hiện thị dữ liệu thoả mãn yêu cầu đặt ra và ẩn những dữ liệu không thoả mản yêu cầu
Bước 1 (chuẩn bị):
Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọcMở bảng chọn Data / Filter / AutoFilter. Xuất hiện mũi tên trên hàng tiêu đề cộtBươc 2 (lọc):
Nháy chuột vào nút mũi tên trên hàng tiêu đề cộtNháy chọn một giá trị mà ta muốn lọc trong danh sách7)
Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép hủy thao tác vừa thực hiện? A. Ctrl+ Y B. Ctrl+ Z C. Ctrl+ R D. Ctrl+ X Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép Redo? A. Ctrl+ Z B. Ctrl+ R C. Ctrl+ X D. Ctrl+ Y
Khi sử dụng máy tính, tổ hợp phím tắt Ctrl+Z thường có tác dùng gì? A. Sao chép đoạn văn bản B. Chèn đoạn văn bản C. Xóa thao tác vừa thực hiện D. Xóa đoạn văn bản Để xóa một tệp, các bước thực hiện đúng là: A. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, giữ phím shift và ấn shift B. Mở tệp thư mục, nháy nút phải chuột lên tên tệp, chọn delete C. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn mính delete D. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, giữ phím alt và nhấn phím delete Để lựa chọn một loạt các tệp kế tiếp nhau trong danh sách, có thể chọn cách nào sau đây? A. Chọn đối tượng đầu tiên, giữ phím ctrl, chọn đối tượng cuối cùng B. Chọn đối tượng đầu tiên, giữ phím alt, chọn đối tượng cuối cùng C. Chọn đối tượng đầu tiên, giữ phím tab, chọn đối tượng cuối cùng D. Chọn đối tượng đầu tiên, giữ phím Shift, chọn đối tượng cuối cùng
trong Work,muốn quay lại thao tác/lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím nào?
a, Ctrl + z b, Ctrl + x c, Ctrl + v d, Ctrl + y
A nhé. Mình hỏi đứa lớp mình rồi nó học giỏi môn tin lắm
Help với mọi người ơi
Quay lại thao tác trước = ctrl ...
Lưu tệp đang làm việc = ctrl ...
mở một tệp mới = ctrl ...
Chọn toàn bộ hình ảnh trong trang vẽ = ctrl ...
Sao chép vùng được chon = ctrl ...
1. Dải lệnh Slideshow có chức năng gì?
A. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp trang chiếu
B. Tạo trang chiếu mới
C. Tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu
D. Thiết đặt bài trình chiếu
2. Để chèn hình ảnh vào trang chiếu, thao tác đầu tiên ta cần:
A. Vào Insert chọn lệnh Picture
B. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn
C. Chọn trang chiếu cần chọn hình ảnh
D. Tất cả các thao tác trên đều sai
Nêu chức năng của những tổ hợp phím sau: ctrl+ F, ctrl+A, ctrl+E, ctrl+P, ctrl+J, ctrl+L
Trả lời giúp mình đi mình đang cần gấp!
ctrl+j thì mình không biết nhưng mình sẽ giúp cậu các tổ hợp phím khác
Ctrl+f:tìm kiếm thông minh trên Website đang mở
Ctrl+a:chọn tất cả
Ctrl+e:di chuyển đến thanh tìm kiếm của trình duyệt
Ctrl+p:gọi tính năng in ấn
Ctrl+l:hiển thị hộp thoại nhập địa chỉ trang Web cần truy cập
các phím trên còn có thể có chức năng khác nữa. Bạn thử thực hành xem có đúng không nhé!!Nếu đúng thì tích cho mình nhé!!!!!Còn nếu cậu muốn biết chức năng của các tổ hợp phím khác thì tìm trên google nhé!!Chúc cậu học tốt!!!!
Cho biết chức năng của các lệnh sau: File|save as; Format|Paragraph; View|Ruler; Table|Insert|Rows Below; Ctrl+N; Ctrl+A
File|save as | Lưu văn bản với tên khác |
Format|Paragraph | Mở hộp thoại định dạng văn bản |
View|Ruler | Tắt/mở thanh thước |
Table|Insert|Rows Below | Chèn dòng bên dưới dòng đang chọn |
Ctrl+N | Tạo văn bản mới |
Ctrl+A | Chọn toàn bộ văn bản |