Ai có thể giúp e giải những câu hỏi này được không ạ...e cảm ơn nhìu
1. kể tên các kiểu sinh sản VSV có ví dụ
2 . phân biệt VSV nguyên dưỡng, khuyết dưỡng, ứng dụng
3. Trình bày chu trình nhân lên của vi rút
Câu 1: Giải thích tại sao khi bón phân vào đất các chất dinh dưỡng lại cung cấp được cho cây?
Câu 2: Trình bày các bước của công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào? (Trình bày cụ thể chứ không phải nêu nhé, nếu được thì có cả ví dụ cho từng bước ạ)
Câu 3: Nêu một số thành tựu của phương pháp nuôi cấy mô tế bào? (chia ra làm 3 thành tựu về con người, động vật và thực vật nhé)
Câu 4: Thế nào là keo đất? Biện pháp cải tạo đất chua? (trả lời câu hỏi theo tư duy nhé)
Cô của mình yêu cầu rất gắt. Nhờ mọi người giúp đỡ ạ.
Phân biệt nuôi cấy liên tục và không liên tục qua: Môi trường nuôi cấy, sinh trưởng của quần thể VSV, lấy ví dụ, Ứng dụng.
Nuôi cấy không liên tục: trong môi trường này không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyên hoá vật chất. Quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục sinh trưởng theo đường cong gồm 4 pha: pha tiềm phát, pha luỹ thừa, pha cân bằng và pha suy vong.(1 đ)
-Nuôi cấy liên tục: Bổ sung liên tục các chất dinh dưỡng và đồng thời lấy ra một lượng dịch nuôi cấy tương đương. không có pha tiềm phát và pha suy vong.(1 đ)
-Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn thì phải thường xuyên bbổ sung vào môi trường nuôi cấy các chất dinh dưỡng và đồng thời lấy đi một lượng dịch nuôi cấy tương đương.(1 đ)
vd và ứng dụng sorry bạn tự lấy nha
I. Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành: 1. Phân biệt vật sống, vật không sống. Lấy ví dụ vật sống, vật không sống. 2. Trình bày các đặc trưng của sự sống. 3.Nêu cấu tạo và cách sử dụng kính lúp, kính hiển vi. II. Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống : 1.Tế bào có những hình dạng và kích thước như thế nào? Cho ví dụ 2.Trình bày cấu tạo và chức năng mỗi thành phần của tế bào 3.Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật; tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. 4.Tế bào lớn lên và sinh sản như thế nào? Ý nghĩa của sự phân chia tế bào? III. Từ tế bào đến cơ thể : 1. Thế nào là sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào. Cho ví dụ sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào. 2. Nêu mối quan hệ giữa các cấp độ tồ chức trong cơ thể đa bào.
Câu 5: Nhóm VSV kí sinh có kiểu dinh dưỡng nào? Giải thích. Giúpp mình vớii, mai thi rồii
Nhóm vsv kí sinh có kiểu dinh dưỡng: hóa dị dưỡng. Vì nguồn năng lượng và nguồn cacbon của nhóm vsv này lấy từ vật chủ nên nguồn năng lượng và nguồn cacbon của chúng là chất hữu cơ
1.Trong sinh sản sinh dưỡng do người được chia thành mấy lại? Đó là những loại nào,trình bày khài nieemk của các loại đó.
2.Hãy cho ví dụ trong thực tế gia đình em thực hiện theo những phương pháp nào? Ghi rõ tên các loại cây.
MN GIÚP MK VỚI MAI MK PHẢI HOK RÙI
CÁI NÀY LÀ SINH HOK NHƯNG MÀ KO CÓ NÊN MK CHỌN MÔN NGỮ VĂN
Trong nhóm vi sinh vật hóa dưỡng người ta phân biệt lên men, hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí dựa vào
A. nguồn năng lượng được cung cấp. B. sản phẩm tạo thành.
C. chất nhận êlectron cuối cùng. D. chất dinh dưỡng cung cấp cho VSV.
1.trình bày diễn biến tâm trạng người anhh trong truyện bức tranh của em gái tôi khi đứng trước bức tranh đoạt giải của người em .từ tâm trạng đó người anh đã nhận được điều gì ?
2,văn bản cây tre thuộc thể loại gì ?sử dụng ngôi kể nào?
3.kể tên các kiểu câu trần thuật đơn có từ là ? cho ví dụ và cho biết ví dụ đó thuộc kiểu câu nào?
Người anh trai đứng xem bức tranh với bao tâm trạng. Anh vô cùng ngạc nhiên và xúc động vì chẳng bao giờ nghĩ người trong bức tranh kia chính là mình. Từ ngạc nhiên, người anh cảm thấy ngỡ ngàng vì người trong tranh kì diệu quá, đẹp hơn cả sức tưởng tượng của mình. Nhìn bức tranh, người anh hãnh diện vì mình có được một cô em gái vừa tài năng lại vừa có tâm hồn nhân hậu bao la. Nhưng cũng chính vào lúc ấy, góc khuất trong tâm hồn khiến người anh cũng vô cùng xấu hổ. Anh đã có những lúc cư xử không đúng với cô em gái nhỏ. Anh lại giận mình vì chẳng có một chút năng khiếu gì. Bao nhiêu những cảm giác xáo trộn trong lòng khiến người anh vừa ngất ngây lại vừa choáng váng. Đứng trước bức tranh của cô em gái, đứng trước phần tốt đẹp của mình, cái chưa toàn vẹn trong tâm hồn của người anh như bị thôi miên, thẫn thờ và câm lặng.
2) Thể loại: bút kí chính luận. Ngôi kể j thì mk hok rỏ lắm
3)Có 4 kiểu:
- Câu định nghĩa: VD: Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu
- Câu giới thiệu: VD: Mẹ tôi là bác sĩ.
- Câu miêu tả: VD: Hôm nay là là một ngày đẹp trời
- Câu đánh giá:VD:Cô ấy là người văn minh, lịch sự.
Câu hỏi tiếp theo dành cho học sinh lớp 4:
Hãy viết 22 động từ quá khứ đơn
Cách trình bày :
Ví dụ : 1. Was : Is
LƯU Ý : TỪ MÌNH ĐÃ VIẾT KHÔNG ĐƯỢC VIẾT LẠI NHÉ!
CẢM ƠN CÁC BẠN NHÌU LẮM!!!!
VD cũng sai ròi kìa -.-
eat - ate
buy - bought
speak - spoke
teach - taught
write - wrote
wear - wore
spend - spent
send - sent
drink - drank
sleep - slept
fall - fell
love - loved
live - lived
go - went
visit - visited
hit - hit
put - put
walk - walked
run - ran
jump - jumped
die - died
miss - missed
Quên không đếm =)) Không đủ thì báo nhé
Be | was/were | ||
Become | became | ||
Begin | began | ||
Break | broke | ||
Bring | brought | ||
Build | built | ||
Blow | blew | ||
Buy | bought | ||
Catch | caught | ||
Choose | chose | ||
Come | came | ||
Cut | cut | ||
Do | did | ||
Drink | drank | ||
Eat | ate | ||
Fall | fell | ||
Feel | felt | ||
Find | found | ||
Forget | forgot | ||
Fly | flew | ||
Get | got | ||
Give | gave | ||
Go | went | ||
Grow | grew | ||
Have | had | ||
Hear | heard | ||
Hit | hit | ||
Hold | held | ||
Hurt | hurt | ||
Keep | kept | ||
Know | knew | ||
Lead | led | ||
Leave | left | ||
Lay | laid | ||
Lend | Lent | ||
Lie | Lay | ||
Lose | lost | ||
Make | made | ||
Mean | meant | ||
Meet | met | ||
Pay | paid | ||
put | put | ||
Read | read | ||
Ride | rode | ||
Ring | rang | ||
Rise | rose | ||
Run | ran | ||
Sew | sewed | ||
Say | Said | ||
See | saw | ||
Sell | sold | ||
Send | sent | ||
Set | set | ||
Shine | shone | ||
Shoot | shot | ||
Shut | shut | ||
Sing | sang | ||
Sit | sat | ||
Sleep | slept | ||
Speak | spoke | ||
Spend | spent | ||
Stand | stood | ||
Steal | stole | ||
Sweep | swept | ||
Take | took | ||
Teach | taught | ||
Tell | told | ||
Think | thought | ||
Throw | threw | ||
Understand | understood | ||
Write | wrote | ||
Wear | wore |
2 go - went
3 were- are
4 Play-played
5 See- saw
6 Eat- ate
7 Have- had
8 Drink-drunk
9 sleep-slept
10 read - read
11 Make - made
12 Do - did
13 Take - took
14 Teach = taught
15 Come - came
16 Sing - sang
17 Get - get
18 Fall - fell
19 Sit - sat
20 lie - lay
21 rise - rose
1 phân biệt, so sánh các kiểu dd của vsv
2 so sánh hô hấp hiếu khí, kị khí và lên men
3 phân biệt các loại môi trường nuôi cấy vsv. vd
4 kể tên các hình thức sinh sản của vsv nhân sơ và nhân thực. vd
5 tại sao có thể sd vsv khuyết dưỡng để kiểm tra xem thực phẩm có chứa nhân tố sinh trưởng hay ko
6 kể tên các chất diệt khuẩn thường dùng. giải thích tại sao khi rửa rau sống người ta hay ngâm trong nước muối loãng hoặc thuốc tím 5-10p
7 giải thích tại sao ruột người có thể được coi là 1 hệ thống nuôi cấy liên tục và trong ruột người các vsv khu chú vẫn ko thể sinh trưởng đạt tốc độ tối đa như nuôi cấy liên tục
8 trình bày đặc điểm chung của vi rút
1. Dựa vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon của vbi sinh vật để phân thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Ở sinh vật có 4 kiểu dinh dưỡng:
- Quang tự dưỡng: nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là CO2, nhóm này gồm vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục.
- Quang dị dưỡng: nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là chất hữu cơ, nhóm này gồm vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía.
- Hóa tự dưỡng: nguồn năng lượng là chất hóa học, nguồn dinh dưỡng là CO2, nhóm này gồm vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn oxi óa hidro, oxi hóa lưu huỳnh.
- Hóa dị dưỡng: năng lượng là chất hóa học, dinh dưỡng là chất hữu cơ, nhóm này gồm nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi khuẩn không quang hợp.
2.
- Lên men:
+ Diễn ra ở mtrường ko có oxi
+ Là quá trình chuyển hóa (phân giả ko hoàn toàn) ptử hữu cơ
+ Chất cho và nhận e- đều là ptử hcơ
+ Chuỗi chuyề e- diễn ra ở tế bào chất.
+ Sphẩm: năng lượng, sản phẩm lên men hcơ (rượu êtilic, axit lactic,...)
+ Hiệu quả năng lượng 2% (NL thu đc so với NL trong ptử hữu cơ)
- Hô hấp hiếu khí:
+ Diễn ra ở mtrường có oxi phân tử
+ Là quá trình ôxi hóa hoàn toàn ptử hữu cơ (thành chất vô cơ đơn giản)
+ Chất nhận e- là ptử ô xi
+ Chuỗi chuyề e- diễn ra ở màng sinh chất (ở VSV nhân sơ) hoặc mà trong ti thể (ở SV nhân thực).
+ Sphẩm: năng lượng, CO2, H2O
+ Hiệu quả năng lượng 40% (NL thu đc so với NL trong ptử hữu cơ)
- Hô hấp kị khí:
+ Diễn ra ở mtrường ko có oxi phân tử nhưng phải có pử vô cơ chứa oxi
+ Là quá trình phân giả ptử hữu cơ (thành chất vô cơ hay hữu cơ đơn giản)
+ Chất nhận e- là ô xi liên kết trong ptử vô cơ (như SO4, NO3-,...)
+ Chuỗi chuyề e- diễn ra ở màng sinh chất (chỉ xảy ra ở VSV nhân sơ)
+ Sphẩm: năng lượng, các chất vô cơ, hữu cơ khác tùy chất nhận e-
+ Hiệu quả năng lượng 20 - 30% (NL thu đc so với NL trong ptử hữu cơ)
- Ngoài ra còn khác ở đối tượng VSV thực hiện.
3.
- Môi trường tự nhiên: Là môi trường chứa các chất tự nhiên không xác định được số lượng, thành phần các chất trong đó
VD: Nước rau quả khi muối chua là môi trường tự nhiên của vi khuẩn lactic.
- Môi trường tổng hợp: là môi trường trong đó các chất đều đã biết thành phần hóa học và số lượng.
VD: (NH4)3PO4: 0,2g/l; KH2PO4: 1g/l; MgSO4: 0,2g/l; CaCl2: 0,1g/l; NaCl: 5,0g/l
- Môi trường bán tổng hợp: Là môi trường chứa một số chất tự nhiên với số lượng và thành phần không xác định và một số chất khác với số lượng và thành phần xác định.
VD: Môi trường gồm: nước chiết thịt và gan; 30g/l; glucozo 2g/l; thạch:6g/l; nước cất: 1g/l.