VD cũng sai ròi kìa -.-
eat - ate
buy - bought
speak - spoke
teach - taught
write - wrote
wear - wore
spend - spent
send - sent
drink - drank
sleep - slept
fall - fell
love - loved
live - lived
go - went
visit - visited
hit - hit
put - put
walk - walked
run - ran
jump - jumped
die - died
miss - missed
Quên không đếm =)) Không đủ thì báo nhé
Be | was/were | ||
Become | became | ||
Begin | began | ||
Break | broke | ||
Bring | brought | ||
Build | built | ||
Blow | blew | ||
Buy | bought | ||
Catch | caught | ||
Choose | chose | ||
Come | came | ||
Cut | cut | ||
Do | did | ||
Drink | drank | ||
Eat | ate | ||
Fall | fell | ||
Feel | felt | ||
Find | found | ||
Forget | forgot | ||
Fly | flew | ||
Get | got | ||
Give | gave | ||
Go | went | ||
Grow | grew | ||
Have | had | ||
Hear | heard | ||
Hit | hit | ||
Hold | held | ||
Hurt | hurt | ||
Keep | kept | ||
Know | knew | ||
Lead | led | ||
Leave | left | ||
Lay | laid | ||
Lend | Lent | ||
Lie | Lay | ||
Lose | lost | ||
Make | made | ||
Mean | meant | ||
Meet | met | ||
Pay | paid | ||
put | put | ||
Read | read | ||
Ride | rode | ||
Ring | rang | ||
Rise | rose | ||
Run | ran | ||
Sew | sewed | ||
Say | Said | ||
See | saw | ||
Sell | sold | ||
Send | sent | ||
Set | set | ||
Shine | shone | ||
Shoot | shot | ||
Shut | shut | ||
Sing | sang | ||
Sit | sat | ||
Sleep | slept | ||
Speak | spoke | ||
Spend | spent | ||
Stand | stood | ||
Steal | stole | ||
Sweep | swept | ||
Take | took | ||
Teach | taught | ||
Tell | told | ||
Think | thought | ||
Throw | threw | ||
Understand | understood | ||
Write | wrote | ||
Wear | wore |
2 go - went
3 were- are
4 Play-played
5 See- saw
6 Eat- ate
7 Have- had
8 Drink-drunk
9 sleep-slept
10 read - read
11 Make - made
12 Do - did
13 Take - took
14 Teach = taught
15 Come - came
16 Sing - sang
17 Get - get
18 Fall - fell
19 Sit - sat
20 lie - lay
21 rise - rose
wake - woke
Arise - arose
Thiếu hai từ wên hihi
Dạng nguyên thể (base form) | Dạng quá khứ (past simple) | Dạng quá khứ phân từ (past participle) | Nghĩa của từ | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại | |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh | |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức | |
4 | backslide | backslid | backslidden/backslid | tái phạm | |
5 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở | |
6 | bear | bore | borne | mang, chịu đựng | |
7 | beat | beat | beaten/beat | đánh, đập | |
8 | become | became | become | trở nên | |
9 | befall | befell | befallen | xảy đến | |
10 | begin | began | begun | bắt đầu | |
11 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn | |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong | |
13 | beset | beset | beset | bao quanh | |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ | |
15 | bet | bet/betted | bet/betted | đánh cược, cá cược | |
16 | bid | bid | bid | trả giá | |
17 | bind | bound | bound | buộc, trói | |
18 | bite | bit | bitten | cắn | |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu | |
20 | blow | blew | blown | thổi | |
21 | break | broke | broken | đập vỡ | |
22 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ | |
23 | bring | brought | brought | mang | |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh | |
25 | browbeat | browbeat | browbeaten/browbeat | dọa nạt | |
26 | build | built | built | xây dựng | |
27 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy | |
28 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa | |
29 | bust | busted/bust | busted/bust | làm vỡ | |
30 | buy | bought | bought | mua | |
31 | cast | cast | cast | ném, tung | |
32 | catch | caught | caught | bắt, chụp | |
33 | chide | chid/chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi | |
34 | choose | chose | chosen | chọn | |
35 | cleave | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | chẻ, tách làm đôi | |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt | |
37 | cling | clung | clung | bám vào, dính vào | |
38 | clothe | clothed/clad | clothed/clad | mặc quần áo, che phủ | |
39 | come | came | come | đến, đi đến | |
40 | cost | cost | cost | có giá là | |
41 | creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn | |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống | |
43 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) | |
44 | cut | cut | cut | cắt, chặt | |
45 | daydream | daydreamed daydreamed mơ mộng | |||
46 | deal | dealt | dealt | giao thiệp, xử lý | |
47 | dig | dug | dug | đào | |
48 | disprove | disproved | disproved/disproven | bác bỏ | |
49 | dive | dove/dived | dived | lặn, lao xuống | |
50 | do | did | done | làm | |
51 | draw | drew | drawn | vẽ, kéo | |
52 | dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | mơ thấy | |
53 | drink | drank | drunk | uống | |
54 | drive | drove | driven | lái xe | |
55 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở | |
56 | eat | ate | eaten | ăn | |
57 | fall | fell | fallen | ngã, rơi | |
58 | feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi | |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy | |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu | |
61 | find | found | found | tìm thấy, thấy | |
62 | fit | fitted/fit | fitted/fit | làm cho vừa, làm cho hợp | |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn | |
64 | fling | flung | flung | tung, quăng | |
65 | fly | flew | flown | bay | |
66 | forbear | forbore | forborne | nhịn | |
67 | forbid | forbade/forbad | forbidden | cấm, cấm đoán | |
68 | forecast | forecast/forecasted | forecast/forecasted | tiên đoán | |
69 | forego/forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng | |
70 | foresee | foresaw | forseen | thấy trước | |
71 | foretell | foretold | foretold | đoán trước | |
72 | forget | forgot | forgotten |
Nếu muốn dạy ngoại ngữ từ sớm cho trẻ, phụ huynh nên để trẻ tiếp xúc với ngôn ngữ đó càng nhiều càng tốt. Ảnh: Stacker |
Nghe có chủ đích là việc nghe kết hợp với học, thường có thể áp dụng được một cách rõ ràng hơn khi trẻ lớn hơn một chút, mà theo kinh nghiệm của mình là từ khoảng chín tháng hoặc 1 tuổi trở đi, tùy theo sự phát triển nhanh chậm của trẻ.
Bên dưới mình sẽ đi sâu vào hoạt động nghe có chủ đích để học.
Nghe cái gì?
Để tăng khả năng nghe, trẻ có thể bắt đầu bằng việc nghe các bài hát tiếng Anh đơn giản, bởi ngôn ngữ có giai điệu kết hợp với âm nhạc kích thích thính giác giúp trẻ dễ thuộc hơn.
Các bài hát cho trẻ có thể tìm thấy vô vàn trên Youtube từ các nhà cung cấp như supersimplesong, chuchuTV, hooplazkidz, dreamenglish... Trẻ nên bắt đầu từ các bài hát đơn giản, phổ thông (search "nursery rhymn for kids" hay "kids songs").
Song song với bài hát, cha mẹ có thể cho trẻ nghe các video theo chủ đề để nâng cao vốn từ vựng. Bạn chỉ cần search "animal songs" hay "counting songs" thì sẽ ra rất nhiều video trên Youtube. Khi lựa chọn video theo chủ đề, cha mẹ nên tìm những video có hình ảnh và âm nhạc đơn giản, đảm bảo phần lời và tiếng được phát âm rõ ràng, không bị át bởi nhạc. Nếu có chữ đi kèm, chữ cần xuất hiện rõ ràng, chạy với tốc độ chậm và theo từng từ một, rồi khi trẻ thạo hơn mới tăng độ khó lên cấp độ câu.
Một nguồn học liệu phong phú và dễ hiểu với bé nhất chính là cuộc sống xung quanh, vì thế các chủ đề nên gần gũi để bé có thể học qua thực tế. Cụ thể, bé nên bắt đầu từ các bộ phận cơ thể, rồi đến các đồ vật quanh nhà, thức ăn, màu sắc (cho trẻ từ 2 tuổi trở lên, vì trẻ 2 tuổi mới có khả năng phân biệt được màu sắc), quần áo, cảm giác nóng lạnh, vật nuôi...
Với cùng một từ hay chủ đề, bố mẹ nên kết hợp nhiều hình thức học liệu để con hình dung ra sự vật hiện tượng một cách rõ ràng hơn và cũng là cơ hội được nhắc lại từ nhiều lần hơn. Chẳng hạn, học từ cái tất (socks), bố mẹ nên cho con đi tất, xem hình ảnh đôi tất, vẽ đôi tất... kết hợp nghe, nói trong lúc thực hiện các hoạt động này.
Trên thị trường hiện nay có những phần mềm được thiết kế để dạy trẻ Tiếng Anh từ sớm rất hữu ích như Monkey Junior mà mình đang cho con sử dụng. Phần mềm giúp bé có thể vừa nghe, vừa nhìn từ, và hình ảnh cũng rất sinh động nên tiếp thu tốt hơn.
Sử dụng phần mềm, bố mẹ sẽ tiết kiệm được thời gian chuẩn bị học liệu cho con, đặc biệt nếu bạn áp dụng dạy chữ cho con sớm. Ngoài ra, các bài học đã được thiết kế để từ vựng xuất hiện có tính lặp lại thường xuyên trong app, sẽ trẻ ghi nhớ phần ngôn ngữ đích tốt hơn. Những phần mềm này hữu ích cho các bố mẹ không giỏi tiếng Anh vì bài học đã được sắp xếp theo các cấp độ từ dễ đến khó.
Nghe như thế nào?
Với trẻ 0-3 tuổi, nếu không muốn trẻ tiếp xúc với máy tính hay iPad, bố mẹ có thể tải về và chỉ cần cho trẻ nghe chứ không nhìn. Với trẻ trên 2-3 tuổi, bố mẹ có thể cho trẻ vừa nghe vừa xem với thời lượng hạn chế, chẳng hạn một video 1-2 phút một lần, lặp lại ba lần một ngày. Ngày hôm sau, bạn cho trẻ xem một video khác cũng với thời lượng và tần suất như vậy. Trẻ có thể kết hợp xem cái mới và ôn lại cái cũ một lần mỗi ngày. Việc để trẻ tiếp xúc với cùng một ngữ liệu lặp đi lặp lại sẽ giúp trẻ ghi nhớ được tốt hơn. Đồng thời ngữ liệu được thay đổi theo ngày để trẻ không cảm thấy nhàm chán.
Khi nghe, bố mẹ nên cùng con hát theo, nhắc lại lời bài hát hoặc từ trong video, vừa hát vừa kết hợp nhảy theo nhạc hoặc làm các động tác phù hợp với nội dung. Chẳng hạn, nghe về các bộ phận cơ thể thì chỉ tay vào các bộ phận cơ thể, nghe về các động từ chỉ hành động như đi bộ, nhảy, chạy, bò... thì cũng hành động như thế.
Nếu bố mẹ giỏi tiếng Anh, hãy giao tiếp với bé hàng ngày. Chọn một trong hai người giao tiếp hoàn toàn bằng tiếng Anh với bé là tốt nhất. Nếu không được như vậy thì bạn có thể giao tiếp với bé vào thời gian nhất định trong ngày, cố gắng cố định thời gian và giao tiếp bằng tiếng Anh hoàn toàn vào lúc đó. Bạn hãy chỉ và gọi tên đồ vật, con người, cuộc sống xung quanh, giải thích cho trẻ những hoạt động, hành động, hiện tượng.
Nếu bố mẹ không giỏi tiếng Anh, hãy để con nghe phần bài hát, file nghe hay video mẫu trước, rồi cố gắng tập nói với bé theo nội dung đó giống như một người bạn học. Phần nghe giúp bé có được phần input ngôn ngữ chuẩn, còn phần nói giúp bé được thực hành ngôn ngữ vào tình huống thực tế.