Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng ? Không có phản ứng ?
a) Al và khí Cl2 ; b) Al và HNO3 đặc, nguội;
c) Fe và H2SO4 đặc, nguội; d) Fe và dung dịch Cu(NO3)2.
Viết các phương trình hoá học (nếu có).
Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl2 và khí O2.
(b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.
Số cặp chất có khả năng phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thường là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Chọn đáp án A
(a) Khí Cl2 và khí O2.
Không xảy ra phản ứng kể cả ở nhiệt độ cao.
(b) Khí H2S và khí SO2.
Có xảy ra phản ứng :
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
Có xảy ra phản ứng :
(d) CuS và dung dịch HCl.
Không xảy ra phản ứng
(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.
Có xảy ra phản ứng :
Cho các chất sau: (1) H2S, (2) Cl2, (3) SO2, (4) O2. Trong điều kiện thích hợp, cặp chất nào sau đây không phản ứng trực tiếp với nhau?
A. 2 và 3.
B. 2 và 4.
C. 1 và 3.
D. 1 và 2.
Chọn đáp án B
A.
B. không xảy ra phản ứng
C.
D.
Câu 1: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí hidro: A. Zn và HCl B. Zn và O2 C. Zn và Cl2 D. Fe2O3 và H2
Cau 2: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí.
B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí.
C. Khí hiđro ít tan trong nước.
D. Khí hiđro nặng hơn không khí
Cau 7: Nhận ra khí hiđro bằng:
A. Que đóm. B. Hơi thở. C. Que đóm đang cháy. D. Nước vôi trong.
Câu 8: Cho nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hiđro. Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 2, 4, 3 và 1. B. 2, 3, 1 và 3 C. 3, 2, 3 và 1 D. 1, 4, 2 và 3
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2 và khí O2.
(2) Khí H2S và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Đáp án B.
Các cặp 2,3,5
H2S + Pb(NO3)2 →PbS + 2HNO3
2H2S + SO2 →3S + 2H2O
Cl2 + 2NaOH→ NaCl + NaClO + H2O
Câu 28: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. Fe + dd HCl B. Fe+ Cl2 C. Fe + CuSO4 D. Fe + S.
b.Fe và Cl2
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
cho các chất sau: H2O, Na2O, Fe(OH)2, CO2, BaO, CuO, Fe3O4, SO3, Al(OH)3, ZnO, HCl. có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau và đó là những cặp nào?
Các cặp phản ứng với nhau :
$Na_2O + H_2O, CO_2 + H_2O , BaO + H_2O,SO_3 + H_2O$
$Na_2O + HCl$
$Fe(OH)_2 + HCl$
$CO_2 + BaO,CO_2 + ZnO$
$BaO + SO_3,BaO + HCl$
$CuO + HCl$
$Fe_3O_4 + HCl$
$Al(OH)_3 + HCl$
$ZnO + HCl$
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y → AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3.
B. Al(OH)3, Al2O3.
C. Al2(SO4)3, Al2O3.
D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y → AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3
B. Al2(SO4)3, Al2O3
C. Al(OH)3, Al2O3
D. Al2(SO4)3, Al(OH)3