I Chọn một từ có cách phát âm khác với 3 từ còn lại
1 a. cook b. spoon c. soon d. flood
2 a. invite b. visit c. decide d. site
3 a. my b. shy c. try d. friendly
4. a. man b. cat c. take d. and
5. a. headache b. each c. watch d. church
I. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. volcano B. locate C. oversleep D. icon
2. A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
bài 1 : khoanh vào từ có cách phát âm khác nhau từ in đậm
câu 1 a, age b, headache c,matter d, date
câu 2 a,music b, was c, visit d, sat
câu 3 a, cook b, floor c, food d , soon
câu 4 a, know b, knife c, knowledge d, kitchen
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. sure B. saw C. send D. sit
2. A. new B. sew C. few D. knew
3. A. image B. arcade C. take D. days
4. A. plays B. looks C. wants D. helps
5. A expensive B event C essay D except
II. Chọn ý A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
6. I bought this dress at the _____________ on Hang Bai street.
A. clothes’ store B. store of closes C. clothes store D. closing store
7. Isn’t it easy to learn English well ? - _______________________________
A. No, it is B. No it does not C. Yes, it is D. Yes. It does
8. There are two restaurants in the town and _______________ of them are extremely old.
A. each B. all C. both D. most
9. My funny story made the whole class ___________________
A. smile B. laughing C. laugh D. crying
10.Nam spends ___________ time playing video games.
A. a few B. a little C. many D. any
11. Her sister prefers this book _______________ that one
A. into B. than C. more than D. to
12. Lan did not know the world . Hoa didn’t ___________________________
A. so B. neither C. either D. too
13. The boss wants his ______________________ to type some letters.
A. secretary B. novelist C. journalist D. musician
14. If he eats all that food, he eats ___________________
A. quite much B. too many C. quite many D. too much
15. Mr Robinson speaks Vietnamese very __________________
A. skillfully B. good C. fluently D. best
III. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
16 + 17. Jonh (watch) ___________ TV when his friend (ring) _________ him up last night.
18+ 19. You (be) ____________ able to speak English better if you (learn) __________ harder.
20. How much time do you spend (watch) _____________ TV every day ?
62
21+22. Nam (not visit) ___ the museum with his class last Sunday because he (catch) ____ a cold.
23 + 24. Boys like (play) _____ marbles or catch while girls enjoy (skip) ______ rope or chatting.
25. Keep silent, please.Our teacher (explain) ______________ the lesson.
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. sure B. saw C. send D. sit
2. A. new B. sew C. few D. knew
3. A. image B. arcade C. take D. days
4. A. plays B. looks C. wants D. helps
5. A expensive B event C essay D except
II. Chọn ý A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
6. I bought this dress at the _____________ on Hang Bai street.
A. clothes’ store B. store of closes C. clothes store D. closing store
7. Isn’t it easy to learn English well ? - _______________________________
A. No, it is B. No it does not C. Yes, it is D. Yes. It does
8. There are two restaurants in the town and _______________ of them are extremely old.
A. each B. all C. both D. most
9. My funny story made the whole class ___________________
A. smile B. laughing C. laugh D. crying
10.Nam spends ___________ time playing video games.
A. a few B. a little C. many D. any
11. Her sister prefers this book _______________ that one
A. into B. than C. more than D. to
12. Lan did not know the world . Hoa didn’t ___________________________
A. so B. neither C. either D. too
13. The boss wants his ______________________ to type some letters.
A. secretary B. novelist C. journalist D. musician
14. If he eats all that food, he eats ___________________
A. quite much B. too many C. quite many D. too much
15. Mr Robinson speaks Vietnamese very __________________
A. skillfully B. good C. fluently D. best
III. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
16 + 17. Jonh (watch) _____was watching______ TV when his friend (ring) ___rang______ him up last night.
18+ 19. You (be) _______will be_____ able to speak English better if you (learn) _____learn_____ harder.
20. How much time do you spend (watch) ________watching_____ TV every day ?
62
21+22. Nam (not visit) __didn't visit_ the museum with his class last Sunday because he (catch) __caught__ a cold.
23 + 24. Boys like (play) ___playing__ marbles or catch while girls enjoy (skip) __skipping____ rope or chatting.
25. Keep silent, please.Our teacher (explain) ______is exlaining________ the lesson.
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
_______ TV when his friend (ring) _____ rang____ him up last night.
18+ 19. You (be) ____ will be________ able to speak English better if you (learn) ____ learn______ harder.
20. How much time do you spend (watch) ______ watching_______ TV every day ?
62
__ the museum with his class last Sunday because he (catch) __ caught__ a cold.
23 + 24. Boys like (play) __ playing___ marbles or catch while girls enjoy (skip) ____ skipping__ rope or chatting.
25. Keep silent, please.Our teacher (explain) ____ is explaining__________ the lesson.
<I> Pronunciation . Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với từ còn lại.
1/ a. wealth b. weak c. peace d. seat
2/ a. divice b. skill c. decide d. polite
3/ a. elephant b. eleven c. economic d. electric
4/ a. borrow b. work c. pocket d. stop
5/ a. lend b. send c. mend d. open
Exercise 3:Chọn từ có phần gạch chân đc phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. easy B. meaning C. bread D. heat
2. A. family B. try C. happy D. lovely
3. A. smile B. life C. beautiful D. like
4. A. small B. tall C. favorite D. fall
5. A. black B. apple C. gram D. fall
6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange
7. A. round B. shoulder C. mouth D. household
8. A. money B. ton C. month D. shop
9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent
10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist
11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat
12. A. stone B. top C. pocket D. modern
13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge
14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage
15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt
16. A. clear B. treasure C. spread D. dread
17. A. about B. shout C. wounded D. count
18. A. none B. dozen C. youngster D. home
19. A. crucial B. partial C. material D. financial
20. A. major B. native C. sailor D. applicant
1. A. easy B. meaning C. bread D. heat
2. A. family B. try C. happy D. lovely
3. A. smile B. life C. beautiful D. like
4. A. small B. tall C. favorite D. fall
5. A. black B. apple C. gram D. fall6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange
7. A. round B. shoulder C. mouth D. household
8. A. money B. ton C. month D. shop
9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent
10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist
11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat
12. A. stone B. top C. pocket D. modern
13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge
14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage
15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt
16. A. clear B. treasure C. spread D. dread
17. A. about B. shout C. wounded D. count
18. A. none B. dozen C. youngster D. home
19. A. crucial B. partial C. material D. financial
20. A. major B. native C. sailor D. applicant
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. decided B. celebrated C. erupted D. cleaned
2. A. kind B. invite C. polite D. visit
3. A. books B. stamps C. clubs D. proofs
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4.A. lesson B. happy C. father D. permit
5.A. wonderful B. exciting C. effective D.convenient
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Nam (listen)_______________to music when his mum called him for dinner.
7. Mr.Cuong (not meet) _________ his friends for a long time.
8. Would you like (come) __________ to my house for dinner tonight?
9. This problem can (solve) __________ carefully.
10. You (study ) ____________ harder every day ,you will pass the written examination.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
11. Michael Jackson is her favorite ______________ (SING) 12. You will get a good ______________ at this school. (EDUCATE) 13.We should turn off the lights when going out to save ___________ (ELECTRIC) 14. If we ________the water, we will have no fresh water to use. (POLLUTION) 15. The teacher often __________the students to ask questions. (COURAGE ) |
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. decided B. celebrated C. erupted D. cleaned
2. A. kind B. invite C. polite D. visit
3. A. books B. stamps C. clubs D. proofs
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4.A. lesson B. happy C. father D. permit
5.A. wonderful B. exciting C. effective D.convenient
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. decided B. celebrated C. erupted D. cleaned
2. A. kind B. invite C. polite D. visit
3. A. books B. stamps C. clubs D. proofs
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4.A. lesson B. happy C. father D. permit
5.A. wonderful B. exciting C. effective D.convenient
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Nam (listen)_________was listening______to music when his mum called him for dinner.
7. Mr.Cuong (not meet) ______hasn't met___ his friends for a long time.
8. Would you like (come) _____to come_____ to my house for dinner tonight?
9. This problem can (solve) ____be solved______ carefully.
10. You (study ) ______study______ harder every day ,you will pass the written examination.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
11. Michael Jackson is her favorite ____song__________ (SING) 12. You will get a good _______education_______ at this school. (EDUCATE) 13.We should turn off the lights when going out to save _______electricity____ (ELECTRIC) 14. If we ____pollute____the water, we will have no fresh water to use. (POLLUTION) 15. The teacher often ____encourage______the students to ask questions. (COURAGE ) |
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Nam (listen)____was listening___________to music when his mum called him for dinner.
7. Mr.Cuong (not meet) __has not met_______ his friends for a long time.
8. Would you like (come) __to come________ to my house for dinner tonight?
9. This problem can (solve) __be solved________ carefully.
10. You (study ) ____study________ harder every day ,you will pass the written examination.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
11. Michael Jackson is her favorite ___singer___________ (SING) 12. You will get a good ___education___________ at this school. (EDUCATE) 13.We should turn off the lights when going out to save __electricity_________ (ELECTRIC) 14. If we __pollute______the water, we will have no fresh water to use. (POLLUTION) 15. The teacher often ___encourage_______the students to ask questions. (COURAGE ) |
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing
Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing
. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing