Võ Thiên Thanh
Standard greeting expressions (Cách chào hỏi thông thường)Slangs (Cách chào hỏi kiểu tiếng lóng) Hello! Howdy. Hi! Hiya. Hello there! Whazzup?/ Whats up man (dude/ bro/ their name)?/ Sup? Hi there! Yo. Good morning. (*) Gday/ Gday mate!/ Good day (Australia) Good afternoon. Whats cookin good lookin? Good evening. (**) Whats goin on?...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Nguyễn Quốc Hưng
Xem chi tiết
Lê Nguyễn Quốc Hưng
8 tháng 1 2022 lúc 14:21

mình cho bạn báo cáo mình đó báo cáo đi

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Gia Huy
8 tháng 1 2022 lúc 14:26
Á còn thách à đọc nội quy đi
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Nguyễn Quốc Hưng
8 tháng 1 2022 lúc 14:32

đọc gì

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
duyen tran
Xem chi tiết
Đinh Gia Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Ngọc Mai
5 tháng 10 2021 lúc 21:57

thế bạn muốn thế nào?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đinh Gia Linh
5 tháng 10 2021 lúc 22:00

Chỉ muốn nó đặc biệt hơn, khác biệt hơn tí ví dụ như :
Hi, my name is (bla bla bla).How about you?
Oh, hi! What's your name? Mine was (bla bla bla).

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lưu Văn Mét
5 tháng 10 2021 lúc 22:19

...không biết

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Xem chi tiết
ℌâȵȵ Cudon :<<
4 tháng 1 2021 lúc 9:58

Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :

1. Câu khẳng định

S + am /is / are + Ving

He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving

You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving

2. Câu phủ định

S + am / is / are + not + Ving

Chú ý : is not = isn't

             are not = aren't

3. Câu nghi vấn

Am / is / are + S + Ving ?

Yes, S + am / is / are

No, S + am / is / are + not

Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :

Hiện Tại Đơn

Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...

Hiện Tại Tiếp Diễn

Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..

Học Tốt !

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đỗ_Hiền_Anh_1234
4 tháng 1 2021 lúc 10:03

Cấu trúc:

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

cách nhận biết thì htđ và httd:

Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lưu Lê Thục Nhiên
Xem chi tiết
Lưu Lê Minh Hạ
7 tháng 2 2019 lúc 9:36

khó viết rứa 💯

Bình luận (0)
Võ Lâm Anh
11 tháng 2 2019 lúc 19:48

cấy ny dễ, tui bít

Bình luận (0)
Võ Lâm Anh
11 tháng 2 2019 lúc 19:48

ta hc tiếng Hàn vs Nhật mà !!

Bình luận (0)
Phạm Ngọc Lâm
Xem chi tiết
Vũ Minh Ngọc
3 tháng 9 2023 lúc 16:05

ờ chào bạn

Bình luận (0)
Nguyễn Mạnh Hải
Xem chi tiết
HeroNganUmêgo
15 tháng 2 2022 lúc 19:37

xin đấy,đừng đăngh những câu hỏi linh tinh nữa

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Mai Lan
15 tháng 2 2022 lúc 19:39
Chào bn Hải
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phúc
15 tháng 2 2022 lúc 19:43

hello

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
28 tháng 1 lúc 1:54

Đoạn hội thoại:

Fred: Hello. I’m Fred. What’s your name?

Sally: Hi. I’m Sally. How are you?

Fred: I’m fine, thanks. How are you?

Sally: I’m fine, thank you.

Fred: Goodbye.

Sally: Bye.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
28 tháng 1 lúc 1:54

Hướng dẫn dịch:

Fred: Xin chào. Mình là Fred. Tên bạn là gì?

Sally: Chào cậu. Mình là Sally. Bạn có khỏe không?

Fred: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có khỏe không?

Sally: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Fred: Tạm biệt bạn.

Sally: Tạm biệt.

Bình luận (0)