Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Lê Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Nguyễn Tử Đằng
17 tháng 7 2017 lúc 21:28

1, My best friend likes / doesn't like camping because he doesn't have a tent .

2, She / he is watering flowers because she/he likes flowers

3, He / She is using binocular because he / she likes seeing the bird on the sky

4,He / She is going shopping because she / he wants to buy some clothes

5, He / She making a cake because she/ he wants to give her/his brother for his birthday .

6,He / She is climbing mountain because she/he likes climbing mountain

Nguyễn Tử Đằng
17 tháng 7 2017 lúc 15:29

1, My best friend likes / doesn't like camping because he doesn't have a tent

2, She /he is watering flowers

3, He /She is using binocular

4, He /She is going shopping

5, He / She is making a cake

6,He / She is climbing mountian

tran vu thanh phong
Xem chi tiết
Phong Linh
Xem chi tiết
Chu Vân Anh
4 tháng 12 2017 lúc 20:26

*lưu ý:quê em miền Bắc

có 4 mùa :xuân ,hạ ,thu ,đông

+muà xuân: khí hậu ấm áp, muôn hoa đua nở,cây cối đâm chồi nảy lộc, chim thú kéo nhau về
+mùa hè :oi nồng,nóng nực, là mùa cây trái sai trĩu,mùa hoa phượng nở
+mùa thu :thời tiết se se lạnh, lá rụng nhiều
+mùa đông: lạnh buốt,nhiệt độ xuống thấp,cây cối trụi trơ,chim thú ngủ đông

Diệp Băng Nhi
13 tháng 6 2017 lúc 9:09

Bài I /

1, there

2, first

3,past

4, after

5,a

6, time

7, beautiful

8, next to

Bài II/

1, watches

2,listens

3,goes

4, play

5, do you get

Nguyen Thi Mai
13 tháng 6 2017 lúc 9:15

I,

1. there

2. first

3. past

4. after

5. do

6. time

7. beautiful

8. next to

II.

1. watches

2. listens

3. goes

4. play

5. do... get

Dương Thị Xuân Tình
Xem chi tiết
Bích Ngọc Huỳnh
14 tháng 1 2018 lúc 13:24

A. Schedules (Phần 1-7 trang 42-46 SGK Tiếng Anh 7)

1. Listen and repeat.

(Nghe và đọc.)

Tiếng Anh 7 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 7

- It's seven o'clock. (Bây giờ là 7 giờ)

- It's four fifteen. (4 giờ 15 phút)

= It's a quarter past four.

- It's five twenty-five. (5 giờ 25 phút)

= It's twenty-five past five.

- It's eight thirty. (8 giờ 30 phút)

= It's half past eight.

- It's nine forty. (9 giờ 40 phút)

= It's twenty to ten. (10 giờ kém 20 phút)

- It's one forty-five. (1 giờ 45 phút)

= It's a quarter to two. (2 giờ kém 15 phút)

Now practice saying the time with a partner. (Bây giờ thực hành nói giờ với bạn học.)

- What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It's seven o'clock.

- What time is it? (3.15)

It's three fifteen.

It's fifteen past three.

It's a quarter past three.

- What time is it? (4.30)

It's four thirty.

It's half past four.

- What time is it? (9.50)

It's nine fifty.

It's ten to ten.

2. Answer about you.

(Trả lời về bạn.)

Tiếng Anh 7 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 7

a) What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

=> I get up at 6 o'clock.

b) What time do classes start? (Các tiết học bắt đầu lúc mấy giờ?)

=> Classes start at 7 o'clock.

c) What time do they finish? (Chúng kết thúc lúc mấy giờ?)

=> They finish at eleven thirty.

d) What time do you have lunch? (Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)

=> I have lunch at eleven fourty-five.

e) What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

=> I go to bed at 10 o'clock.

3. Listen and write. Complete the schedule.

(Nghe và đọc. Hoàn thành thời khóa biểu sau.)

Math English Music History Physics

Friday

7.00 7.50 8.40 9.40 10.30
English Geography Music Physics History

Saturday

1.00 2.40 3.40 4.30
Physical Education Math English Physics

Một số tên môn học:

Math : môn Toán Physical Education: môn Thể Dục
Geography : môn Địa Lý History : môn Lịch Sử
Music : môn Nhạc Physics : môn Vật Lý
Literature: môn Văn Home Economics : môn Kinh tế Gia đình
Chemistry : môn Hóa Assembly : Chào cờ
Biology : môn Sinh Class Meeting : Sinh hoạt lớp

4. Look at the pictures. Ask and answer questions.

(Nhìn vào các bức tranh sau. Hỏi và đáp.)

Tiếng Anh 7 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 7

Lan

- What is Lan doing? (Lan đang làm gì?)

=> Lan is studying Physics.

- What time does Lan have her Physics class? (Khi nào thì cô ấy có tiết Vật Lý?)

=> She has her Physics class at eight forty.

Binh

- What is Binh doing?

=> He's studying Geography.

- What time does he have his Geography class?

=> He has his Geography class at ten ten.

Hung

- What is Hung doing?

=> He's studying English.

- What time does Hung have his English class?

=> He has his English class at nine forty.

Loan

- What is Loan doing?

=> She's studying music.

- What time does Loan have her Music class?

=> She has her music class at half past three.

Hoa

- What is Hoa doing?

=> She's studying Math.

- What time does Hoa have her Math class?

=> She has her Math class at ten to two.

Mi

- What is Mi doing?

=> She's doing exercise.

- What time does she have her Physical Education class?

=> She has her Physical Education class at two forty.

5. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Hướng dẫn dịch:

Hoa: Khi nào bạn có tiết tiếng Anh?

Thu: Mình có các tiết tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm.

Hoa: Chúng bắt đầu lúc mấy giờ?

Thu: Tiết tiếng Anh đầu tiên của mình vào ngày thứ Tư lúc 8 giờ 40. Vào thứ Năm, mình có tiết tiếng Anh lúc 9 giờ 40.

Hoa: Vào thứ Năm bạn còn có những tiết học khác không?

Thu: Mình có tiết Toán, Địa Lý, Thể Dục và Nhạc.

Hoa: Môn học ưa thích của bạn là gì vậy Thu?

Thu: Mình thích môn Lịch Sử. Đó là môn học thú vị và quan trọng.

Hoa: Ừ, mình cũng thích môn Lịch Sử.

Thu: Môn học ưa thích của bạn là gì?

Hoa: À, môn Toán. Nó thì khó nhưng thú vị.

Write your schedule in your exercise book. Then ask and answer question about your schedule with a partner. (Viết thời khóa biểu của bạn vào vở bài tập. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về thời khóa biểu của em với bạn học.)

Gợi ý: Các bạn viết thời khóa biểu dạng bảng vào vở bài tập, sau đó dựa vào bảng để hỏi và trả lời các câu hỏi giống như:

A: When do you have Math?

B: I have Literature classes on Monday and Wednesday.

A: What other classes do you have on Monday?

B: I have English and History.

A: When do you have Literature class?

B: .....

6. Read.

(Đọc.)

Tiếng Anh 7 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 7

Hướng dẫn dịch:

TRƯỜNG HỌC Ở MỸ

Trường học ở Mỹ thì hơi khác với trường học ở Việt Nam. Thường thì không có đồng phục học sinh. Giờ học bắt đầu lúc 8 giờ 30 mỗi sáng và ngày học ở trường kết thúc vào lúc 3 giờ 30 hoặc 4 giờ. Không có giờ học vào thứ Bảy.

Học sinh có một giờ để ăn trưa và hai lần giải lao 20 phút mỗi ngày. Một lần giải lao vào buổi sáng, lần kia vào buổi chiều. Học sinh thường đi đến quán ăn tự phục vụ của trường để mua đồ ăn nhẹ và đồ uống vào giờ giải lao hoặc giờ ăn trưa. Các hoạt động ngoại khóa phổ biến nhất là bóng chày, bóng đá và bóng rổ.

Questions: true or false? Check the boxes. (Câu hỏi: đúng hay sai? Đánh dấu vào hộp.)

TF

a) Students do not usually wear school uniform. v
b) There arc classes on Saturday morning. v
c) Students don't have a break on the afternoon. v
d) The school cafeteria sells food to students. v
e) The school cafeteria only open at lunch time. v
f) Baseball is an unpopular after-school activity. v

7. Play with words.

(Chơi với chữ.)

Hướng dẫn dịch:

Tiếng Anh 7 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 7

Remember.

(Ghi nhớ.)

Tiếng Anh 7 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 7

Bích Ngọc Huỳnh
14 tháng 1 2018 lúc 13:24

phải z o ?

Dương Ngọc Minh Châu
Xem chi tiết
~$Tổng Phước Yaru😀💢$~
13 tháng 2 2022 lúc 16:15

chép giùm cái đề:D

Khách vãng lai đã xóa
~$Tổng Phước Yaru😀💢$~
13 tháng 2 2022 lúc 16:16

bài đó tên gì cho xin cái tên:D

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Thị Hồng Khánh
13 tháng 2 2022 lúc 16:18

sorry bn

mik học lớp 5 rồi

ko có sách lớp 4

bn có thể chụp ảnh hoặc ghi ra để mik làm hộ 

có dc ko???????????

Lưu danh phúc
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Minh Châu
16 tháng 10 2021 lúc 13:40

ban tu lam di

Khách vãng lai đã xóa
Lưu danh phúc
Xem chi tiết
Nguyễn Thái Sơn
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
4 tháng 10 2021 lúc 11:36

Always listen to the teacher's lectures, read a lot of books and have to do all the homework