Yếu tố | giải nghĩa |
1 bạch (bạch cầu) | |
2 bán (bức tượng bán thân) | |
3 cô (cô độc) | |
4 cư ( cư trú ) | |
5 cửu (cưu chương) | |
6dạ (dạ hương ,dạ hội ) | |
7đại (đại lộ , đại thắng ) | |
8điền (điền chủ ,công điền) | |
9hà ( sơn hà ) | |
10hậu (hậu vệ) | |
11 hồi (hồi hương ,thu hồi) | |
12hữu (hữu ích ) | |
13 lực (nhân lực ) | |
14 mộc ( thảo mộc , mọc nhĩ ) | |
15 nguyệt ( nguyệt thực ) | |
16 nhật ( nhật kí ) | |
17 quốc ( quốc ca ) | |
18 tam ( tam giác ) | |
19 tâm ( yên tâm ) | |
20 thảo ( thảo nguyên ) | |
21 thiên ( thiên niên kỉ ) | |
22 thiết ( thiết giáp ) | |
23 thiếu ( thiếu niên , thiếu thời ) | |
24 thôn ( thôn xã , thôn nữ ) | |
25 thư ( thư viện ) | |
26 tiền ( tiền đạo ) | |
27tiểu ( tiểu đội ) | |
28 tiếu ( tiếu lâm ) | |
29 vấn ( vấn đáp ) |