Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bình Trần Thị
Xem chi tiết
Hồ Hữu Phước
12 tháng 11 2017 lúc 21:06

%N=\(\dfrac{14}{14+16x}.100=30,43\)

\(\rightarrow\)14+16x=\(\dfrac{1400}{30,43}\approx46\)

\(\rightarrow\)16x=32\(\rightarrow\)x=2

-CTHH: NO2

Nguyen Thanh Thao
18 tháng 12 2016 lúc 9:16

NO2

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
20 tháng 10 2018 lúc 11:49

Đáp án B

Hoàng Minh Duy Nam
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
30 tháng 6 2019 lúc 13:38

  Gọi công thức hóa học của oxit là N x O y

   Tỉ số khối lượng:

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Vậy công thức hóa học của oxit Nito là:  N 2 O 5 .

   → Chọn D.

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
31 tháng 1 2017 lúc 5:04

Chọn B

NO2

iu phi xu
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
15 tháng 5 2023 lúc 16:20

cho các oxit có công thức hóa học sau: CO2; NO; BaO; P2O5; NO2; K2O; ZnO; N2O5; Al2O3

a) dãy chất nào là oxit axit:

A. CO2; NO; NO2; K2O               B. NO; BaO; P2O5; N2O5

C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5            D. BaO; P2O5; K2O; Al2O3

b) dãy chất nào là oxit bazơ:

A. BaO ; K2O; ZnO ; N2O             B. BaO ; ZnO ; K2O ; Al2O3

C. BaO; P2O5; K2O; Al2O3                 D. ZnO; N2O5; K2O; Al2O3

nekk quyên
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
15 tháng 5 2023 lúc 16:21

cho các oxit có công thức hóa học sau: CO2; NO; BaO; P2O5; NO2; K2O; ZnO; N2O5; Al2O3

a) dãy chất nào là oxit axit:

A. CO2; NO; NO2; K2O               B. NO; BaO; P2O5; N2O5

C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5            D. BaO; P2O5; K2O; Al2O3

b) dãy chất nào là oxit bazơ:

A. BaO ; K2O; ZnO ; N2O5              B. BaO ; ZnO ; K2O ; Al2O3

C. BaO; P2O5; K2O; Al2O3                 D. ZnO; N2O5; K2O; Al2O3

Lục Gia Quân
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
14 tháng 9 2021 lúc 13:07

\(Đặt:Cu_xO_y\\ \Rightarrow\dfrac{m_{Cu}}{m_O}=\dfrac{88,89\%}{11,11\%}=\dfrac{8}{1}\\ \Leftrightarrow\dfrac{64x}{16y}=\dfrac{8}{1}\\ \Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{8.16}{64.1}=\dfrac{2}{1}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow CTHH:Cu_2O\)

Trâm
Xem chi tiết