tiến hành điện phân 500ml dd nacl 4M ( D=1,12 g/ml). sau 75% nacl bị điện phân thì dừng lại. tính nòng độ % của các chất sau điện phân
Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp ) 500ml dung dịch NaCl 4 M ( d= 1,2g/ml ) . Sau khí 75% NaCl bị điện phân thì dừng lại . Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau khi điện phân.
Đổi : 500ml = 0,5 l
n NaCl = 4 . 0,5 = 2 mol
\(\Rightarrow\) m NaCl bị điện phân = 2 . 75% = 1,5 mol
2NaCl + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2 + Cl2
1,5............................1,5........0,75.....075
m dd NaCl = 500 . 1,2 = 600 g
m dd sau pứ = m dd NaCl - m H2 - m Cl2
= 600 - 0,75 . 2 - 0,75 . 71 = 545,25 g
m NaOH = 0,75 . 40 = 30 g
C% NaOH = \(\dfrac{30}{545,25}\).100% = 5,5 %
Điện phân 500ml dung dịch NaCl 2M(d =1,1 g/ml) có màng ngăn xốp đến khi ở cực dương thu được 17,92 lít khí thì ngừng điện phân. Nồng độ % của chất còn lại trong dung dịch sau điện phân bằng
A. 7,55%
B. 7,95%
C. 8,15%
D. 8,55%
Chọn đáp án B
Ta có:
BTNT.Clo → Khí thoát ra ở cực dương phải là Cl2 và O2 .
Ta có
Và
=7,96%
điện phân 500ml dd hỗn hợp gồm nacl 0,1m và alcl3 0,3m tói khi anot ko còn khí clo bay ra nữa thì dừng lại. lọc lấy chất rắn rồi nung đến khối lượng ko đổi. viết các pt. tính số gam chất rắn còn lại sau nung.
\(n_{NaCl} = 0,5.0,1 = 0,05(mol); n_{AlCl_3} = 0,5.0,3 = 0,15(mol)\)
2AlCl3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 + 3Cl2
0,15..........................0,15.................................(mol)
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
0,05.........................0,05.........................(mol)
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
0,05............0,05.....................................(mol)
\(n_{Al(OH)_3} = 0,15 - 0,05 =0,1(mol)\\ 2Al(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 3H_2O\\ n_{Al_2O_3} = \dfrac{1}{2}n_{Al(OH)_3} = 0,05(mol)\\ m_{Al_2O_3} = 0,05.102 = 5,1(gam)\)
Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch CuSO40,6M và NaCl 0,4M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp (với cường độ dòng điện không đổi I = 5A), đến khi dung dịch giảm 8,1 gam thì dừng điện phân. Nếu ta tiếp tục điện phân, sau thời gian t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 4,032 lít (đktc). Giá trị của t là
A.8492.
B. 7334.
C.7720.
D.8106.
Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch CuSO4 0,6M và NaCl 0,4M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp (với cường độ dòng điện không đổi I = 5A), đến khi dung dịch giảm 8,1 gam thì dừng điện phân. Nếu ta tiếp tục điện phân, sau thời gian t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 4,032 lít (đktc). Giá trị của t là
A. 8492.
B. 7334.
C. 7720.
D. 8106.
Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch CuSO4 0,6M và NaCl 0,4 M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp (với cường độ dòng điện không đổi I=5A), đến khi dung dịch giảm 8,1 gam thì dừng điện phân. Nếu ta tiếp tục điện phân, sau thời gian t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 4,032 lít (đktc). Giá trị của t là
A. 8492.
B. 7334.
C. 7720.
D. 8106.
Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến khi khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 5,7 gam hỗn hợp rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,7
B. 17,6
C. 15,4
D. 12,8
Chọn A.
Khi cho Fe tác dụng với Y thì hỗn hợp rắn gồm Cu và Fe dư.
với nFe pư =
và n H + = 4 n NO = 0 , 2 mol . Dung dịch Y gồm Cu2+ (0,05); H+ (0,2); Na+ (0,5V) và NO3- (2V)
→ BTDT V = 0,2. Dung dịch ban đầu gồm Cu(NO3)2 (0,2 mol) và NaCl (0,1 mol)
Khối lượng dung dịch giảm: m = 64.(0,2 - 0,05) + 71.0,05 + 32.0,05 = 14,75 (g)
Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến khi khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 5,7 gam hỗn hợp rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,7
B. 17,6
C. 15,4
D. 12,8.
Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến khi khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 5,7 gam hỗn hợp rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,7
B. 17,6
C. 15,4
D. 12,8