a=(m-1)/1+(m-2)/2+...+2/m-2+1/m-1,b=1/2+1/3+1/4+..+1/n.tinh a/b
Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (a+1)^2-(a-1)^2-3(a+1)(a-1) b) (m^3-m+1)2+(m^2-3)^2-2(m^2-3)(m^3-m+1) Bài 4: Tìm x, biết: a) ( 5x +1)^2 – ( 5x +3)( 5x – 3) = 3 b) (3x-5)(5-3x)+9(x+1)^2=30 c) (x+4)^2-(x+1)(x-1)=16 Bài 5: So sánh hai số A và B: a) A=(3+1)(3^2+1)(3^4+1)(3^8+1)(3^(16)+1) và B=3^(32)-1 b) và A= 2011.2013 và B=2012^2 Bài 6: a) C/ m HĐT : (a+b+ c)^2 = a^2 +b^2 + c^2 +2ab +2ac + 2bc b)Áp dụng: cho x^2 + y^2 + z^2 = 5. Tính giá trị biểu thức: A = ( 2x + 2y – z)^2 + ( 2y + 2z – x)^2 + ( 2z+2x – 2y)^2 Bài 7: Cho 5x^2 + 5y^2 + 8xy - 2x + 2y +2 = 0 Tính giá trị biểu thức B = ( x + y ) ^2018 + ( x -2)^ 2019 + ( y +1)^2020
\(3,\\ a,=a^2+2a+1-a^2+2a-1-3a^2+3=-3a^2+4a+3\\ b,=\left(m^3-m+1-m^2+3\right)^2=\left(m^3-m^2-m+4\right)^2\\ 4,\\ a,\Leftrightarrow25x^2+10x+1-25x^2+9=3\\ \Leftrightarrow10x=-7\Leftrightarrow x=-\dfrac{7}{10}\\ b,\Leftrightarrow-9x^2+30x-25+9x^2+18x+9=30\\ \Leftrightarrow48x=46\Leftrightarrow x=\dfrac{23}{24}\\ c,\Leftrightarrow x^2+8x+16-x^2+1=16\\ \Leftrightarrow8x=-1\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{8}\)
Bài 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
a, (m-1)x²-(m+3)x-m+2=0
b, (m-1)x²+2(m-3)x+m+3=0
Bài 2 . Tìm m để các biểu thức sau luôn không âm
a, (3m+1)x²-(3m+1)x+m+4
b, (m+1)x²-2(m-1)x+3m-3
Bài 3. Tìm m để biểu thức sau luôn âm
a, (m-4)x²-(m+1)x+2m-1
b, (m^2+4m-5)x²-2(m-1)x-2
Bài 4. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
a, 3x²+2(m-1)x+m+4>0
b, x²+(m+1)x+2m+7>0
Bài 5. Tìm m để bpt sau vô nghiệm
a, (m+2)x²-2(m-1)x+4<0
b, m²+2(m-1)x+4≥0
tính A/B BIẾT A = (m - 1)/ 1 +( m - 2)/ 2 +............+ 2 /( m - 2)+ 1/( m -1);B = 1/2 + 1/3 +.......+ 1/n
Đề thi học sinh giỏi toán lớp 6
Bài 1: a, Cho A=12n+1/2n+3. Tìm số nguyên n để A thuộc Z.
b, Tính P= -1/20 +(-1)/30 + (-1)/42 + (-1)/56 + (-1)/72 + (-1)/90
Bài 2: a, So sánh P và Q biết P= 2010/2011+2011/2012+2012/2013
Q=2010+2011+2012/2011+2012+2013
b, Tìm x thuộc Z biết: (7x-11)^3=2^5.5^2+200
Bài 3: a, Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thoả mãn abbc=ab.ac.7
b, Tìm các số tự nhiên x, y biết x-4/y-3=4/3 và x-y=4
c, Tìm các số nguyên tố P để 2^P+P^2 là số nguyên tố.
Bài 4: Rút gọn: A=(1 - 1/5)(1 - 2/5)............(1 - 9/5)
B= (1 - 1/2)(1 - 1/3)............(1 - 1/50)
C=2^2/1.3 . 3^2/2.4 . 4^2/3.5 . 5^2/4.6 . 6^2/5.7
Bài 5: a, Tìm các chữ số a, b thoả mãn ab4 chia 4ab bằng 3/4
b, CMR: M=1/2^2 + 1/3^2 + 1/4^2 +..........................+1/100^2<1
c, CMR: 1/26 + 1/27 +........................+1/50=1 - 1/2 + 1/3 - 1/4 + 1/5-........................+ 1/49 -1/50
1) Cho số thực a<0 và 2 tập hợp A=(-∞;9a), B =(4/a; +∞). Tìm a để A giao B ≠∅
A. a = -2/3
B. -2/3 ≤ a < 0
C. -2/3 < a < 0
D. a < -2/3
2) Cho 2 tập hợp A = [-4;1], B = [-3;m]. Tìm m để A hợp B = A
A. m ≤1
B. m =1
C. -3 ≤ m ≤ 1
D. -3< m ≤ 1
3) Cho 2 tập hợp A = (m-1;5) và B = (3;+∞). Tìm m để A \ B=∅
A. m ≥4
B. m =4
C. 4≤m<6
D. 4≤ m ≤ 6
4) Cho các tập hợp A = (-∞;m) và B = [3m-1;3m+3]. Tìm m để A ⊂ CRB
A. m = -1/2
B. m ≥1/2
C. m =1/2
D. m ≥ -1/2
Giải thích và chọn đáp án đúng
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
1 . cho x ,y m z thuộc Q
với x = a/b , y = c/d , z = m/n
trong đó m= a+c/2 , n = b+d/2 .
so sánh x với z , y với z .
2. cho a<b<c<d<m<n đều là số nguyên :
chứng minh : a+b+c/ a+b+c+d+m+n < 1/2 .
3. tính :
1 - 1/2 + 2 - 2/3 + 3 - 3/4 + 4 - 1/4 - 3 - 1/3 - 2 - 1/2 - 1
1.A=(2/3+3/4+4/5+................+99/100)*(1/2+2/3+..............+98/99);B=(1/2+2/3+..............+99/100)*(2/3+3//4+...................+98/99)
Tính A và B bằng cách thuận tiện nhất.
2.Cho a=2008/2009;b=2009/2008;c=1/2009;d=2007/2008
Tính a-b+c+d
3.Tìm STN m biết:
2016+m/m+2520+m/m+3024+m/m
Rút gọn biểu thức :
a) ( a + 1 ) ^2 - ( a - 1 ) ^2 - 3 ( a + 1 ) ( a - 1 )
b) ( m ^3 - m + 1 ) ^2 + ( m ^2 - 3 ) ^2 - 2 ( m^2 - 3 ) ( m ^3 - m + 1 )
Rút gọn biểu thức :
a) ( a + 1 )^2 - ( a - 1 )^2 - 3 ( a + 1 ) ( a - 1 )
b) ( m^3 - m + 1 )^2 + ( m^2 - 3 )^2 - 2 ( m^2 - 3 ) ( m^3 - m + 1 )