こんにちは (chào) có bạn nào biết tiếng nhật thì giúp đỡ m trong việc học nha !
皆さんこんにちは
các bn kb vs mk nha!!!!!
こんにちは私の名前は6年生のKneです
đố bạn nào dịch được
Xin chào tên tôi là Kne của lớp 6
các bạn ơi! đây là lần đầu tiên mình giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật! có bạn nào giỏi tiếng nhật mà thấy đoạn văn mk có gì sai thì giúp nhé!
こんにちは皆! 私の名前は玉です!今年はベトナムから11歳です。私はこのような日本語のパラグラフを書いて、読んで、やり方を知っているのは初めてです!私は長い間日本人ではありませんでしたが、長い間、「日本はあらゆる面で非常に強い国です!あなたが見ているように、 小さな蟻、光を吹くだけの光がすでに飛んでいるなら、確かに木についていれば確かにそれに固執することができます! しかし、これまでのように、今日は前年よりも大きくて強くなっていますが、未来のために強くなり、一緒に努力する必要があります。
Bài làm
こんにちは皆! 私の名前は玉です!今年はベトナムから11歳です。私はこのような日本語のパラグラフを書いて、読んで、やり方を知っているのは初めてです!私は長い間日本人ではありませんでしたが、長い間、「日本はあらゆる面で非常に強い国です!あなたが見ているように、 小さな蟻、光を吹くだけの光がすでに飛んでいるなら、確かに木についていれば確かにそれに固執することができます! しかし、これまでのように、今日は前年よりも大きくて強くなっていますが、未来のために強くなり、一緒に努力する必要があります。
Dịch
Xin chào mọi người! Tôi tên là Ngọc! Năm nay tôi 11 tuổi đến từ Việt Nam. Tôi đang viết đoạn văn tiếng Nhật này, đọc nó, biết cách làm nó lần đầu tiên! Tôi đã không phải là người Nhật Bản trong một thời gian dài, nhưng trong một thời gian dài "Nhật Bản là một quốc gia rất mạnh về mọi mặt! Như bạn thấy, một con kiến nhỏ, một ánh sáng chỉ thổi ánh sáng đã bay Tuy nhiên, miễn là nó được gắn vào một cái cây, nó chắc chắn có thể dính vào nó! Nhưng như trước đây, hôm nay lớn hơn và mạnh hơn năm trước, nhưng nó sẽ trở nên mạnh mẽ hơn cho tương lai và cần phải làm việc cùng nhau Có.
# Bạn tự xem có sai k nhé !!! #
こんにちは
Dịch là j ?
こんにちは私の名前はニーです
đố các bạn dịch được
VÂNG TÔI XIN DỊCH
" ĐÂY LÀ NHỮNG CHỮ KO CÓ NGHĨA AI GHI CHỮ NÀY CHỨNG TỎ CHƯA HỌC TIẾNG VIỆT "
NHỮNG CHỮ ẤY VIẾT NHƯ THẾ ĐÓ
みなさんこんにちは!何してるの?
みなさんこんにちは!何してるの?
Dịch là:
Xin chào mọi người! Bạn đang làm gì?
Trả lời:
Mk đang học.
Chúc bn học tốt.Thanks.
nghiax là "Xin chào mọi người! Bạn đang làm gì"
こんにちは、私と友達になりなさい
こんにちは あなたは何歳ですか
dịch ra tiêng việt nhé
Dịch ra : Xin chào,bạn bao nhiêu tuổi ?
Có đúng không ?
mình có học tiếng Nhật
Một số từ có nghĩa xin chào của các quốc gia khác nhau
* Tiếng Anh: hello (dùng để chào với người lớn tuổi hơn mình hoặc bằng tuổi mình), hi (dùng để chào với người có tuổi bằng mình)
* Tiếng Pháp: boujour (bongdua)
* Tiếng Nhật: こんにちは (konichiwa)
* Tiếng Hàn: 안녕하세요 (anhongaxeo)