Chọn từ phát âm khác những từ còn lại :
A. habit B. activity C. understand D. play
I. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. volcano B. locate C. oversleep D. icon
2. A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )
6. A. habit B. garnish C. butter D. prefer
7. A. tourist B. healthy C. journey D. canteen
8. A. factor B. event C. complex D. tunnel
9. A. attraction B. delicious C. holiday D. important
10. A. typical B. example C. difficult D. favourite
6. A. 'habit B. 'garnish C. 'butter D. pre'fer
7. A.'tourist B. 'healthy C. 'journey D. can'teen
8. A.' factor B. e'vent C. 'complex D. 'tunnel
9. A. at'traction B. de'licious C. 'holiday D. im'portant
10. A. 'typical B. e'xample C. 'difficult D. 'favourite
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. lived
B. changed
C. washed
D. grabbed
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. cliffs
B. behaves
C. strives
D. conserves
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. cliffs
B. behaves
C. strives
D. conserves
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. gather
B. organise
C. aquatic
D. appear
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
chọn 1 từ có phần gạch chân đc phát âm khác với những từ còn lại A. bus B. busy C. unhappy D. cut 2 A apretty B. everything C. rest D friend
I. . Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
9. A. rulers B. pencils C. bags D. books
giúp em với