Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. lived
B. changed
C. washed
D. grabbed
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. cliffs
B. behaves
C. strives
D. conserves
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. cliffs
B. behaves
C. strives
D. conserves
Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu
Bettie usually______ television in the evening.
A. has watched
B. watch
C. watches
D. watching
Xác định từ/cụm từ có gạch dưới (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để những câu sau trở thành chính xác
When Tommy was a little boy, he used to pretend that he has a horse.
A. was
B. used to
C. pretend
D. has
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu từ 1 đến 5
The house is for sale. I was born is in it.
A. The house in which I was born is for sale.
B. The house which I was born is for sale.
C. The house that I was born is for sale.
D. The house in where I was born is for sale.
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. popular
B. ability
C. pleasure
D. interest
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. accomplish
B. indulge
C. avid
D. accompany
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống
Australia is a big country, nearly all Australians live(36)____ the sea. On hot summer days you can see thousands of people at the beachm Many beaches have waves that (37)____ very high. These large waves are known at surf and the people(38)____ ride them are called surfers. (39)____ is a skill and needs learning. Don’t(40)____ to be able to surf properly the first time you try. However, by practicing a few times you will learn how to do it.
Câu 40:
A. think
B. know
C. expect
D. say