Tìm số dư của x2 + x9 - x1945 +1 cho x + 1
Không làm phép chia, hãy tìm dư trong phép chia đa thức: x9+x6+x3+1 cho da thuc x2+x+1
Rõ ràng đa thức \(x^3-1\) chia hết cho đa thức \(x^2+x+1\).
Ta tách: \(x^9+x^6+x^3+1=\left(x^9-1\right)+\left(x^6-1\right)+\left(x^3-1\right)+4=\left(x^3-1\right)\left(x^6+x^3+1\right)+\left(x^3-1\right)\left(x^3+1\right)+\left(x^3-1\right)+4\).
Từ đây suy ra đa thức đó chia cho đa thức \(x^2+x+1\) được đa thức dư là 4.
1, các số nguyên x;x1;x2;...;x9 thỏa mãn:(1+x1)(1+x2)...(1+x9)=(1-x1)(1-x2)...(1-x9)=x
chứng minh rằng P=x.x1.x2...x9 =0
\(\frac{x1-1}{9}=\frac{x2-2}{8}=......\frac{x9-9}{1}\)biết x1+x2+........+x9= 90
tìm x1 ;x2;x3;x4.............x9
x1 chỉ là tên gọi của x thui nha chứu không phải là x nhân 1 hay x cộng 1 đâu đó
dễ mà bạn.ban chỉ cần ad tc dãy tỉ số bàng nhau là được
\(\frac{x1-1}{9}=...=\frac{x9-9}{1}=\frac{x1-1+...+x9-9}{9+...+1}\)sau đó thay x1+...+x9 vào la ok
loại ócc như mày ế ,làm như z mà dk à ,sai hết cmnr
nguyễn thị thanh quỳnh ngốk mày sai thì có ,ng ta đã giúp rồi lại con chửi
Tìm các số x1, x2, x3, x4, x5. x6, x7, x8x, x9 biết x1-1/9=x2-2/8=x3-3/7=...=x9-9/1 và tổng các số đó x1,x2,x3,...,x9 bằng 90
TÌM các số x1, x2, ..., x9 biết:
x1+x2+...+x9=90
và (x1+170)/9=(x2+14)/8=(x3+11)/7+...+(x9-7)/1
tìm x1,x2,x3,...,x9
\(\frac{x1-1}{9}=\frac{x2-2}{8}=....=\frac{x8-8}{2}=\frac{x9-9}{1}\)
biết x1+x2+...+x9=900
Đặt \(\frac{x_1-1}{9}=\frac{x_2-2}{8}=.....=\frac{x_8-8}{2}=\frac{x_9-9}{1}=k\)
Áp dụng TC DTSBN ta có :
\(k=\frac{\left(x_1-1\right)+\left(x_2-2\right)+...+\left(x_8-8\right)+\left(x_9-9\right)}{9+8+....+2+1}\)
\(=\frac{\left(x_1+x_2+....+x_9\right)-\left(1+2+....+8+9\right)}{1+2+3+...+8+9}=\frac{900-45}{45}=19\)
\(\Rightarrow\frac{x_1-1}{9}=\frac{x_2-2}{8}=.....=\frac{x_8-8}{2}=\frac{x_9-9}{1}=19\)
\(\Rightarrow x_1=172;x_2=154;x_3=136;x_4=118;x_5=100;x_6=82;x_7=64;x_8=46;x_9=18\)
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\frac{x_1-1}{9}=\frac{x_2-2}{8}=...=\frac{x_9-9}{1}=\frac{x_1-1+x_2-2+...+x_9-9}{9+8+...+1}\)
\(=\frac{\left[x_1+x_2+...+x_9\right]-\left[1+2+3+...+9\right]}{9+8+...+1}=\frac{900-45}{45}=19\)
Ta có : \(\frac{x_1-1}{9}=19\)=> \(x_1-1=171\)=> \(x_1=172\)
Từ đó ta tìm được : x2 = 154 , x3 = 136 , x4 = 118 , x5 = 100 , ...
Đến đây tìm được các x còn lại
Tìm dư của phép chia đa thức f(x) cho (x2 +1) (x-2) biết f(x) (chia x-2) dư 7 và f(x) : (x2 +1) dư 3x+5
Để tìm dư của phép chia đa thức f(x) cho (x^2 + 1)(x - 2), chúng ta cần sử dụng định lý dư của đa thức. Theo định lý dư của đa thức, nếu chia đa thức f(x) cho đa thức g(x) và được dư đa thức r(x), thì ta có: f(x) = q(x) * g(x) + r(x) Trong trường hợp này, chúng ta biết rằng f(x) chia cho x - 2 dư 7 và chia cho x^2 + 1 dư 3x + 5. Vì vậy, chúng ta có các phương trình sau: f(x) = q(x) * (x - 2) + 7 f(x) = p(x) * (x^2 + 1) + (3x + 5) Để tìm dư của phép chia f(x) cho (x^2 + 1)(x - 2), ta cần tìm giá trị của r(x). Để làm điều này, chúng ta cần giải hệ phương trình trên. Đầu tiên, chúng ta sẽ giải phương trình f(x) = q(x) * (x - 2) + 7 để tìm giá trị của q(x). Sau đó, chúng ta sẽ thay giá trị của q(x) vào phương trình f(x) = p(x) * (x^2 + 1) + (3x + 5) để tìm giá trị của p(x) và r(x). Nhưng trước tiên, chúng ta cần biết đa thức f(x) là gì. Bạn có thể cung cấp thông tin về đa thức f(x) không?
Tìm số dư trong phép chia của biểu thức:
( x + 1 )( x + 3 )( x + 5 )( x + 7 ) + 2004 cho x2 + 8x + 1.
\(Cho:x1,x2,x3,....,x9\in Z\)thỏa mãn:
\(x=\left(1+x1\right)\left(1+x2\right)\left(1+x3\right)......\left(1+x9\right)=\left(1-x1\right)\left(1-x2\right)\left(1-x3\right)........\left(1-x9\right)\)
\(CMR:x.x1.x2.x3......x9=0\)