Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Frosch sama
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
23 tháng 7 2021 lúc 17:45

Cheap (rẻ)   - cheaper - the cheapesy
Cold (lạnh)   - colder - the coldest
Thin (gầy)   - thinner - the thinnest
Good (tốt)   - better - the best
Fast (nhanh)   - faster - the fastest
Big (to)   - bigger -  the biggest
High (cao)   -higher -  the higest
Long (dài)   - longer - the longest
Pretty (xinh xắn)   - prettier -  the prettiest
Heavy (nặng)   - heavier -  the heaviest
Narrow (hẹp, nhỏ)   - narrower -  the narrowest
Nice (đẹp)   - nicer - the nicest
Happy (hạnh phúc)   - happier - the happiest
Dry (khô)   - drier - the driest
Big (to)   - bigger - the biggest
Thin (gầy)   - thinner - the thinnest
Good (tốt)  - better - the best
Old (già)   - older - the oldest
Near (gần)    - nearer - the nearest
Bad (tệ)   - worse - the worst
Fat (béo)   - fatter - the fattest
Ugly (xấu xí)   - uglier - the ugliest
Clever (thông minh)   - cleverer - the cleverest
Close (gần)   - closer - the closest
Safe (an toàn)   - safer - the safest
Far (xa)   - farther - the farthest 
Large (rộng)   - larger - the largest
Noisy (ồn ào)   - noisier - the noisiest 
Little (ít)   - less  - the least
Much (nhiều)   - more - the most
Funny (buồn cười)   - funnier - the funniest 
Fat (béo)   - fatter - the fattest
Cheap (rẻ)   - cheaper - the cheapest
Lazy (lười)   - lazier - the laziest

Nava Milim
Xem chi tiết
Nava Milim
3 tháng 10 2021 lúc 6:19

tìm 1 số từ nha, càng nhiều càng tốt

Chàng trai Nhân Mã
Xem chi tiết
Tô Hà Thu
4 tháng 9 2021 lúc 15:48

so sánh hơn : Noun (subject) + verb + comparative adjective + than + noun (object).

So sanh hơn nhất : Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).

Phạm Quang Minh
Xem chi tiết
Tuấn IQ 3000
4 tháng 9 2021 lúc 16:07

so sánh hơn : động từ ngắn thêm 'er' động từ dài thêm than và một số chú ý

so sánh nhất : động từ thêm the phía trước, most phía sau

Nguyễn ngọc mỹ
Xem chi tiết
︵✰Ah
14 tháng 2 2022 lúc 14:51

Fasster than

Sarah Ishikawa
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
19 tháng 6 2021 lúc 21:19

1 I cycle more quickly than my sister does

2 I am quicker than my sister

3 Tom is faster than his brother 

4 Tom driver faster than his brother

5 The boy are better than the girl

6 The boys learn better than the girl

7 John is worse than Peter 

8 John plays football worse than Peter 

SONG NGƯ
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
14 tháng 6 2021 lúc 10:54

Bạn tham khảo

Cấu trúc so sánh hơn nhất

Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).

Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.

Tính từ đơn âm

Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.

Tính từ        So sánh hơn     So sánh hơn nhất

talltallertallest
fatfatterfattest
bigbiggerbiggest
sadsaddersaddest

Tính từ có hai âm

Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more  vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most  trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.

Tính từ       So sánh hơn         So sánh hơn nhất

happyhappierhappiest
simplesimplersimplest
busybusierbusiest
tiltedmore tiltedmost tilted
tangledmore tangledmost tangled

Tính từ có ba âm hoặc hơn

Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.

Tính từ          So sánh hơn          So sánh hơn nhất

importantmore importantmost important
expensivemore expensivemost expensive
 
Hoàng Sơn ({ cam báo cáo...
14 tháng 6 2021 lúc 20:39

Bạn tham khảo

Cấu trúc so sánh hơn nhất

Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).

Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.

Tính từ đơn âm

Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.

Tính từ        So sánh hơn     So sánh hơn nhất

talltallertallest
fatfatterfattest
bigbiggerbiggest
sadsaddersaddest

Tính từ có hai âm

Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more  vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most  trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.

Tính từ       So sánh hơn         So sánh hơn nhất

happyhappierhappiest
simplesimplersimplest
busybusierbusiest
tiltedmore tiltedmost tilted
tangledmore tangledmost tangled

Tính từ có ba âm hoặc hơn

Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.

Tính từ          So sánh hơn          So sánh hơn nhất

importantmore importantmost important
expensivemore expensivemost expensive
 
Hồ Ngọc	Anh
30 tháng 10 2021 lúc 11:38

 Hell0

Khách vãng lai đã xóa
Đặng Thị Ngọc Anh
Xem chi tiết
nguyễn thị thùy linh
11 tháng 7 2019 lúc 20:35

Is this car faster than yours

Xyz OLM
11 tháng 7 2019 lúc 20:37

So sánh hơn với tính từ ngắn:

This car/ fast / yours?

=> This car is faster than yours car

Vũ Hoàng Phong
11 tháng 7 2019 lúc 20:37

This car is faster than yours

YếnChâu HP
Xem chi tiết
Hương Vy
28 tháng 10 2021 lúc 11:41

1 faster than

2 more slowly 

3 harder than

4 faster

5 more slowly

6 worse 

7 more loudly

8 earlier

9 better

10 more carefully

11 more happily

12 more fluently

13 later