So sánh hơn nhất của "fast" là j???
Exercise 4. so sánh các tính từ ở dạng so sánh hơn và so sánh nhất
Cheap (rẻ)
Cold (lạnh)
Thin (gầy)
Good (tốt)
Fast (nhanh)
Big (to)
High (cao)
Long (dài)
Pretty (xinh xắn)
Heavy (nặng)
Narrow (hẹp, nhỏ)
Nice (đẹp)
Happy (hạnh phúc)
Dry (khô)
Big (to)
Thin (gầy)
Good (tốt)
Old (già)
Near (gần)
Bad (tệ)
Fat (béo)
Ugly (xấu xí)
Clever (thông minh)
Close (gần)
Safe (an toàn)
Far (xa)
Large (rộng)
Noisy (ồn ào)
Little (ít)
Much (nhiều)
Funny (buồn cười)
Fat (béo)
Cheap (rẻ)
Lazy (lười)
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapesy
Cold (lạnh) - colder - the coldest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Fast (nhanh) - faster - the fastest
Big (to) - bigger - the biggest
High (cao) -higher - the higest
Long (dài) - longer - the longest
Pretty (xinh xắn) - prettier - the prettiest
Heavy (nặng) - heavier - the heaviest
Narrow (hẹp, nhỏ) - narrower - the narrowest
Nice (đẹp) - nicer - the nicest
Happy (hạnh phúc) - happier - the happiest
Dry (khô) - drier - the driest
Big (to) - bigger - the biggest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Old (già) - older - the oldest
Near (gần) - nearer - the nearest
Bad (tệ) - worse - the worst
Fat (béo) - fatter - the fattest
Ugly (xấu xí) - uglier - the ugliest
Clever (thông minh) - cleverer - the cleverest
Close (gần) - closer - the closest
Safe (an toàn) - safer - the safest
Far (xa) - farther - the farthest
Large (rộng) - larger - the largest
Noisy (ồn ào) - noisier - the noisiest
Little (ít) - less - the least
Much (nhiều) - more - the most
Funny (buồn cười) - funnier - the funniest
Fat (béo) - fatter - the fattest
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapest
Lazy (lười) - lazier - the laziest
một số từ vừa là tính từ vừa là trạng từ và công thức so sánh hơn/kém của các trạng từ này. (gợi ý: fast, hard, early, late)
ĐẶC TRƯNG CỦA SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT LÀ GÌ?
so sánh hơn : Noun (subject) + verb + comparative adjective + than + noun (object).
So sanh hơn nhất : Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
ĐẶC TRƯNG CỦA SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT LÀ GÌ?
so sánh hơn : động từ ngắn thêm 'er' động từ dài thêm than và một số chú ý
so sánh nhất : động từ thêm the phía trước, most phía sau
The oil prices are going to increase ... now (fast) so sánh hơn
So sánh hơn và so sánh bằng
- I / cycle / quick / my sister.
- I / be / quick / my sister.
- Tom / be / fast / hís brother.
- Tom / drive / fast / hí brother.
- The boys / be / good / the girls
- The boys / learn / good / the girl
- John / be / bad / Peter
- John / play / football / bad / Peter
GIÚP MÌNH VỚI !!! MÌNH CẢM ƠN Ạ !!
1 I cycle more quickly than my sister does
2 I am quicker than my sister
3 Tom is faster than his brother
4 Tom driver faster than his brother
5 The boy are better than the girl
6 The boys learn better than the girl
7 John is worse than Peter
8 John plays football worse than Peter
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
So sánh hơn với tính từ ngắn:
This car/ fast / yours?
So sánh hơn với tính từ ngắn:
This car/ fast / yours?
=> This car is faster than yours car
Cho hình thức so sánh hơn của trạng từ trong ngoặc:
1. A lion runs (fast)............. a house
2. Can you speak (slowly)........... My English is not good
3. They work (hard).......... I do
4. She runs (fast)..........than does
5. My father talks (slowly)...........than my mother does
6. You're driving (badly)............... today than yesterday
7. He is singing (loudly)............than the other singers
8. He got up (early).......... than expecter
9. I answered all the questions (well)..............than the other students
10. My friend did the test (carefully)...........than I did
11. They smiled (happily)...........than before
12. She speaks English (fluently)..........now than last year
13. We'll meet (late).............in the afterna
1 faster than
2 more slowly
3 harder than
4 faster
5 more slowly
6 worse
7 more loudly
8 earlier
9 better
10 more carefully
11 more happily
12 more fluently
13 later