rút gọn các biểu thức sau. câu a;28^15.3^17/84^16
câu b3^10+6^2/5.3^8+20
GIÚP MÌNH NHA CẢM ƠN TRƯỚC
Rút gọn các biểu thức sau: a + (-15) + 62
a + (-15) + 62 = a + [(-15) + 62]
= a + (62 – 15) = a + 47
Rút gọn các biểu thức sau: 0 , 36 a 2 v ớ i a < 0
Rút gọn các biểu thức sau: 3 - a - 0 , 2 . 180 a 2
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa): a + a b a + b
Câu 1 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a. A = b)B = c) C =
\(a,A=7\sqrt{5}+6\sqrt{5}-5\sqrt{5}-6\sqrt{5}=2\sqrt{5}\\ b,B=12-5\cdot2=2\\ c,C=\left[2-\dfrac{\sqrt{7}\left(\sqrt{7}-1\right)}{\sqrt{7}-1}\right]\left[2+\dfrac{\sqrt{7}\left(\sqrt{7}+1\right)}{\sqrt{7}+1}\right]\\ C=\left(2-\sqrt{7}\right)\left(2+\sqrt{7}\right)=4-7=-3\)
Rút gọn các biểu thức sau: 2 a 3 . 3 a 8 v ớ i a ≥ 0
Rút gọn các biểu thức sau: 2 a 2 v ớ i a ≥ 0
3 a - 2 2 = 3 a - 2 = 3 2 - a
(vì a < 2 nên 2 – a > 0)
Rút gọn các biểu thức sau: 27 . 48 . 1 - a 2 v ớ i a > 1
27 . 48 1 - a 2 = 9 . 3 . 3 . 16 . 1 - a 2
Rút gọn các biểu thức sau: a 4 . 3 - a 2 v ớ i a ≥ 3
Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa và rút gọn các biểu thức sau: a) x-√x /√x-1 - x-1/√x+1
\(\dfrac{x-\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{x-1}{\sqrt{x}+1}\);\(ĐK:x\ge0;x\ne1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}{\sqrt{x}+1}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}-\left(\sqrt{x}-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}-\sqrt{x}+1\)
\(\Leftrightarrow1\)
a: \(=\sqrt{x}\cdot\dfrac{\left(\sqrt{x}-1\right)}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}{\sqrt{x}+1}\)
\(=\sqrt{x}-\sqrt{x}+1=1\)