Quan sát một vật được thả từ trên cao xuống , hãy cho biết : a) Lực nào đã tác dụng lên vật ? Lực đó có hướng như thế nào ? b) Tác dụng của lực đã làm cho đại lượng vật lý nào thay đổi ? c ) Biểu diễn lực đó ?
Một quả bưởi có khối lượng 1,5 kg rơi từ trên cây xuống , hãy cho biết a) Lực nào đã tác dụng lên quả bưởi ? Lực đó có hướng như thế nào ? Biểu diễn lực này . Biết 1cm ứng với 5N b ) tác dụng của lực đã làm đại lượng vật lí nào thay đổi
a) lực hút của trái đất
- phương thẳng đứng, chiều xuống dưới
Đổi 1,5kg=15N
Quan sát một vật thả rơi trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lý nào thay đổi?
A. Khối lượng riêng
B. Trọng lượng
C. Vận tốc
D.Khối lượng
Đáp án C
Trọng lực tác dụng vào vật làm vật thay đổi vận tốc.
Thả một viên phấn rơi từ trên cao xuống. Hỏi :
a) Lực nào đã tác dụng lên viên phấn ?
b) Lực đó có phương, chiều và độ lớn như thế nào ?
Thả một viên phấn rơi từ trên cao xuống. Hỏi :
a) Lực nào đã tác dụng lên viên phấn ?
=> Lực tác dụng là trọng lực ( lực hút trái đất)
b) Lực đó có phương, chiều và độ lớn như thế nào ?
=> có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. độ lớn xác định : P=m.g
trong đó g là gia tocsog xấp xỉ 9,8 m/s2
a ) Lực tác dụng lên viên phấn là trọng lực
b ) Lực đó có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống và có độ lớn là P = m.10
Lực đẩy ác-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có hướng như thế nào
A, hướng thẳng từ trên xuống dưới
B, hướng thẳng từ dưới lên trên
C, Theo mọi hướng
D, hướng thẳng từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên
Bài 1: Một xe máy đi trên đường, lực kéo cần 200N, nhưng thực tế động cơ đã sản sinh ra lực là
220N, vậy lực ma sát có giá trị:
A. 30N B. 25N C. 15N D. 20N
Bài 2: Áp lực của một vật được tính khi
A. Lực tác dụng của vật tác dụng khi tì lên vật ở bất kì phương nào
B. Khi vật tiếp xúc và tì lên vật theo phương vuông góc
C. Khi lực được đặt song song với bề mặt tiếp xúc
D. Lực ma sát cũng luôn tạo ra áp lực
Bài 3: Áp suất là áp lực tác dụng lên bề mặt
A. Tính trên một đơn vị diện tích B. tính trên toàn bộ bề mặt
C. tác dụng tại một điểm D. Là lực ma sát trên diện tích tiếp xúc
Bài 4: Một vật có trọng lượng 100N đặt trên mặt bàn, đáy của nó có diện tích 400cm 2 . Áp lực nó
tì lên mặt bàn là:
A. 2000 Pa B. 2200 Pa C. 2400 Pa D. 2500 Pa
Bài 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Khi cùng một lực tác dụng, giảm diện tích bị ép thì áp suất tăng lên
B. Cùng một diện tích bị ép, tăng lực tác dụng thì áp suất tăng lên
C. Cùng lực tác dụng, áp suất nhỏ hơn khi diện tích bị ép tăng lên
D. Cùng diện tích bị ép, giảm lực tác dụng thì áp suất tăng lên
Bài 6: Một vật nặng hình hộp để trên mặt sàn, khi người ta đổi từ mặt tiếp xúc xuống sàn nhỏ hơn
so với trước thì áp suất của hộp tác dụng xuống sàn sẽ:
A. Tăng lên B. Giảm xuống
C. Giữa nguyên D. Tuỳ thuộc vào độ nhẵn của bề mặt
Bài 7: Ở trong lòng của cột chất lỏng, áp suất của nó tạo ra có tính chất
A. Theo hướng từ trên xuống B. Theo hướng từ dưới lên
C. Theo hướng từ trong ra mép thùng chứa D. Theo tất cả mọi hướng
Bài 1: Một xe máy đi trên đường, lực kéo cần 200N, nhưng thực tế động cơ đã sản sinh ra lực là
220N, vậy lực ma sát có giá trị:
A. 30N B. 25N C. 15N D. 20N
Bài 2: Áp lực của một vật được tính khi
A. Lực tác dụng của vật tác dụng khi tì lên vật ở bất kì phương nào
B. Khi vật tiếp xúc và tì lên vật theo phương vuông góc
C. Khi lực được đặt song song với bề mặt tiếp xúc
D. Lực ma sát cũng luôn tạo ra áp lực
Bài 3: Áp suất là áp lực tác dụng lên bề mặt
A. Tính trên một đơn vị diện tích B. tính trên toàn bộ bề mặt
C. tác dụng tại một điểm D. Là lực ma sát trên diện tích tiếp xúc
Bài 4: Một vật có trọng lượng 100N đặt trên mặt bàn, đáy của nó có diện tích 400cm 2 . Áp lực nó
tì lên mặt bàn là:
A. 2000 Pa B. 2200 Pa C. 2400 Pa D. 2500 Pa
Bài 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Khi cùng một lực tác dụng, giảm diện tích bị ép thì áp suất tăng lên
B. Cùng một diện tích bị ép, tăng lực tác dụng thì áp suất tăng lên
C. Cùng lực tác dụng, áp suất nhỏ hơn khi diện tích bị ép tăng lên
D. Cùng diện tích bị ép, giảm lực tác dụng thì áp suất tăng lên
Bài 6: Một vật nặng hình hộp để trên mặt sàn, khi người ta đổi từ mặt tiếp xúc xuống sàn nhỏ hơn
so với trước thì áp suất của hộp tác dụng xuống sàn sẽ:
A. Tăng lên B. Giảm xuống
C. Giữa nguyên D. Tuỳ thuộc vào độ nhẵn của bề mặt
Bài 7: Ở trong lòng của cột chất lỏng, áp suất của nó tạo ra có tính chất
A. Theo hướng từ trên xuống B. Theo hướng từ dưới lên
C. Theo hướng từ trong ra mép thùng chứa D. Theo tất cả mọi hướng
Để xách một túi đựng thức ăn, một người tác dụng vào túi một lực bằng 40 N hướng lên trên. Hãy miêu tả "phản lực" (theo định luật III) bằng cách chỉ ra
a. Độ lớn của phản lực.
b. Hướng của phản lực.
c. Phản lực tác dụng lên vật nào?
d. Vật nào gây ra phản lực này?
a. Theo định luật III Newton
=> F21 = F12 = 40N
=> Độ lớn của phản lực là 40 N
b. Hướng xuống dưới (ngược với chiều người tác dụng).
c. Tác dụng vào tay người.
d. Túi đựng thức ăn.
một lò xo được treo thẳng đứng có đầu trên cố định chiều dài tiếp tuyến của nó cho 10 cm Khi treo vào đầu với lò xo nằm với vật khối lượng 50 g thì 0,5cm a) vật nặng đã tác dụng lực lên lò xo có phương và chiều như thế nào ? b) hãy biểu diễn lực đó c)Nếu treo thêm một vật khác làm cho lò xo giãn ra có chiều dài là 11 cm Hỏi nếu vật treo thêm có khối lượng bao nhiêu?
Câu 3 Một vật đang chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới chứng tỏ A vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B hợp lực tác dụng lên vật theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. C vật chỉ chịu tác dụng của lực kéo theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. D hợp lực tác dụng lên vật theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên.