Câu 1. Chỉ trên hình vẽ (hình 15 SGK ) các phần của thân non. Nêu chức năng của mỗi phần.
Câu 2. So sánh cấu tạo trong của thân non và rễ.
Sinh học 6 bài 15 câu hỏi sgk/50
1/ chỉ trên hình vẽ 15 các phần của thân non. Nêu chức năng mỗi phần
2/ So sánh cấu tạo trong của thân non và rễ
giúp nha
1/ Các thành phần của thân non :
- Vỏ :
+ Biểu bì : Bảo vệ các bộ phận bên trong
+ Thịt vỏ : Dự trữ và tham gia quang hợp
- Trụ giữa :
+ Mạch gỗ ( Nằm trong ) : Vận chuyển nước và muối khoáng
+ Mạch rây ( Nằm ngoài ) : Vận chuyển các chất hữu cơ
+ Ruột : Dự trữ
2/ Giống :
- Đều có hai phần :
+ Vỏ : Biểu bì và thịt vỏ
+ Trụ giữa : Các bó mạch và ruột
* Khác :
Miền hút của rễ | Thân non |
Các tế bào biểu bì có lông hút | Tế bào biểu bì không có lông hút |
Tế bào không có chất diệp lục | Một số tế bào có chất diệp lục |
Các bó mạch xếp xen kẽ nhau | Các bó mạch xếp chồng lên nhau |
Câu hỏi Sinh học lớp 6 : CẤU TẠO TRONG CỦA THÂN NON ( tr 49 )
1. Chỉ trên hình vẽ ( H.15 ) các phần của thân non.Nêu chức năng của mỗi phần.
2*. So sánh cấu tạo trong của thân non và rễ.
Chú ý : Trả lời đúng ý,đầy đủ rõ ràng mới tick
K trả lời thì đừng có ghi thế,trả lời đủ mới k ko thì thôi
cần ngay ko bn
1:
VỏBiểu bì: bảo vệ thân Thịt vỏ: dự trữ và quang hợpTrụ giữaMột vòng bó mạch: Vận chuyển các chất trong cây Ruột: dự trữ2: Giống nhau: đều gồm 2 phần vỏ (biểu bì, thịt vỏ) và trụ giữa (bó mạch và ruột)Khác nhau:Cấu tạo thân non | Cấu tạo rễ |
Biểu bì: gồm 1 lớp tế bào hình đa giác xếp sít nhau. Lông hút là tế bào biểu bì kéo dài ra.Thịt vỏ: tế bào không chứa diệp lục.Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ thành 1 vòng. | Biểu bì: gồm 1 lớp tế bào trong suốt xếp sít nhau. Không có lông hút.Thịt vỏ: có 1 số tế bào chứa diệp lục.Mạch rây ở ngoài mạch gỗ ở trong. |
Câu 1 : Nêu cấu tạo tế bào thực vật
Câu 2 : Có mấy loại rễ ? Kể tên , nêu ví dụ
Câu 3 : Nêu cấu tạo , chức năng miền hút của rễ
Câu 4 : Nêu cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong thân non
Câu 5 : So sánh thân non và miền hút của rễ
Câu 6 : Trình bày sự vận chuyển nước và muối khoáng trong thân
Câu 7 : Kể tên các loại rễ biến dạng và chức năng từng loại
Nhanh lên
Câu1: Nêu cấu tạo tế bào thực vật.
Cấu tạo tế bào thực vật gồm:
Câu 5: So sánh thân non và miền hút của rễ
Giống: Đều gồm vỏ (biểu bì + thịt vỏ) & trụ giữa (các bó mạch & ruột)
Khác :
Rễ (Miền hút)
- Biểu bì có lông hút
- Không có thịt vỏ
- Mạch gỗ xếp xen kẻ mạch rây thành 1 vòng
Thân non
- Không có biểu bì
- Thịt vỏ có các hạt diệp lục
- Mạch rây xếp thành vòng nằm ngoài vòng mạch gỗ (2vòng)
Câu 6 : Trình bày sự vận chuyển nước và muối khoáng trong thân
Mạch gỗ vận chuyển nước, muối khoáng từ rễ lên thân lên láMạch rây vận chuyển chất hữu cơ từ lá xuống thân, xuống rễCâu 1 : Nêu cấu tạo tế bào thực vật
Câu 2 : Có mấy loại rễ ? Kể tên , nêu ví dụ
Câu 3 : Nêu cấu tạo , chức năng miền hút của rễ
Câu 4 : Nêu cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong thân non
Câu 5 : So sánh thân non và miền hút của rễ
Câu 6 : Trình bày sự vận chuyển nước và muối khoáng trong thân
Câu 7 : Kể tên các loại rễ biến dạng và chức năng từng loại
Đừng ai trả lời nhé , đề ôn tập đây sofiacongchua
Chỉ trên hình vẽ (H.15) các phần của thân non. Nêu chức năng của mỗi phần.
H.15: Cấu tạo trong của thân non
A. Sơ đồ chung
B. Cấu tạo chi tiết một phần của thân (xem dưới kính hiển vi)
1- Biểu bì : che chở các bộ phận bên trong của thân.
2- Thịt vỏ : chứa chất dự trữ, một số tế bào chứa lục lạp giữ chức năng quang hợp.
3- Mạch rây : vận chuyển chất dinh dưỡng.
4- Mạch gỗ : vận chuyển nước và muối khoáng.
5- Ruột : Chứa chất dự trữ.
Câu 1: Thực vật sống có những đặc điểm chủ yếu nào ?
Câu 2 : Nêu cấu tạo trụ giữa của thân non và cấu tạo ngoài của thân cây ?
Câu 3 : Rễ cây hút nước và muối khoáng nhờ các miền nào ? Nêu chức năng của mạch gỗ?
Câu 4 : Rễ có mấy miền ?Chức năng của từng miền và chức năng của mạch rây ?
câu 5 : Trong trồng trọt bấm ngọn, tỉa cành có lợi ích gì ? Những loại cây nào bấm ngọn và tỉa cành nêu ví dụ
Câu 6: So sánh cấu tạo miền hút rễ với cấu tạo trong của thân non ?
Câu 1: Trả lời:
Thực vật sống có những đặc điểm:
- Không có khả năng di chuyển.
- Không có hệ thần kinh và các giác quan.
- Cảm ứng: Thích ứng với môi trường bên ngoài.
- Có thành xelulozơ.
- Lớn lên và sinh sản.
câu 4
Các miền của rễ | Chức nằn chính của từng miền |
Miền trưởng thành có mạch dẫn | dẫn truyền |
Miền hút có các lông hút | Hấp thụ nước và muối khoáng |
Miền sinh trưởng (Nơi tế bào phân chia) | Làm cho rễ dài ra |
miền chóp rễ | Che chở cho đầu rễ |
* Chức năng của mạch dây: Chuyển chất hữu cơ nuôi cây
Câu 3: Trả lời:
Miền trưởng thành: Dẫn truyền
Miền hút: hấp thụ nước và muối khoáng
Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra
Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ
Câu 1 : Các miền hút của rễ và chức năng.
Câu 2 : Các miền của rễ và cấu tạo của thân non. So sánh.
Câu 3 : Các loại rễ chính và các rễ biến dạng. Ví dụ.
Câu 4 : Cấu tạo ngoài của thân, để tăng năng suất cây trồng người ta làm gì ?
Câu 5 : Khái niệm Dác và Ròng.
1.
+ Miền trưởng thành : có chức năng dẫn truyền
+ Miền hút: có chức năng hút nước và muối khoáng
+ Miền sinh trưởng:có chức năng làm cho rễ dài ra
+ Miền chóp rễ: có chức năng che chở cho đầu rễ
Câu hỏi
2 So sánh cấu tạo trong của thân non và rễ
Hoàn thiện cấu tạo trong của rễ ( miền hút ) , thân ( phần non ) và rút ra kết luận
M.N THÔNG CẢM , MK K BIẾT VẼ BẢNG NÊN GIÚP MK NHÉ
* Giống nhau:
- Được cấu tạo bằng tế bào
- Vỏ (biểu bì và thịt vỏ)
- Trụ giữa (mạch rây, mạch gỗ và ruột)
* Khác nhau:
- Rễ ( miền hút )
+ Biểu bì có lông hút
+ Thịt vỏ không có diệp lục
+ Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ
- Thân ( non )
+ Biểu bì không có lông hút
+ Thịt vỏ có diệp lục
+ Mạch rây ở ngoài và mạch gỗ ở trong
--------------------------- Chúc em học tốt nhé ----------------------------
các đặc điểm của từng bộ phan là gì ?
câu 1 : nêu các loại rễ biến dạng , đặc điểm, chức năng
chý y khi thu hoạch rễ củ
câu 2 : cấu tạo trong của thân non
so sánh với thân trưởng thành
câu 3 : cấu tạo tế bào thực vật , chức năng , đặc điểm
cấu 4 : các cơ quan chính của cây xanh có hoa , chức năng
phân biệt cây có hoa và cây ko có hoa , cho 5 vd
( mn nhanh nha , mình cần trước 8h)
c1 tv co hoa cqss là hoa qua hat .... tv ko co hoa cqss là re than lá
Câu 2 :
- Vách tế bào làm cho tế bào có hình dạng nhất định
- Màng sinh chất : bao bọc ngoai chất tế bào
- Chất tế bào : là chất keo lỏng trong chứa các bào quan như lục lạp
- Nhân : thường chỉ có 1 nhân cấu tạo phức tạp có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Ngoài ra tế bào còn có không bào : chứa dịch tế bào.
Câu 1 :
Các loại rễ biền dạng là :
- Rễ củ : Chứa chất dự trữ khi ra hoa tạo quả
- Rễ móc : Giúp cây leo lên
- Rễ thở : Lấy oxy cung cấp cho rễ
- Rễ giác mút : Lấy chất dinh dưỡng