E hãy vẽ sơ đồ sinh sản hữu tĩnh ở sinh vật
Dựa vào sơ đồ sinh sản của gà (hình 10.6), em hãy vẽ sơ đồ chung về quá trình sinh sản hữu tính ở sinh vật .
Sơ đồ sinh sản hữu tính ở sinh vật:
1/Cơ thể mẹ → giao tử cái (n)→ Trứng
2/Cơ thể bố → giao tử đực (n)→ Tinh trùng
Từ 1,2 kết hợp → Hợp tử (2n)→ Cá thể mới
Tinh trùng + trứng => hợp tử => phôi => cơ thể mới
Em hãy cho biết thế nào là sinh sản ở sinh vật ? Vẽ sơ đồ chung về quá trình sinh sản hữu ích ở sinh vật
- Sinh sản là quá trình hình thành cá thể mới, đảm bảo sự tồn tại liên tục của loài
Xin lỗi bạn, câu sau mình chưa biết làm
Dựa vào sơ đồ sinh sản của gà(10.6), em hãy vẽ sơ đồ chung về quá trình sinh sản hữu tính ở sinh vật .
Sơ đồ sinh sản hữu tính ở sinh vật:
-Hãy hoàn thành bảng 10.3 để so sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
Bảng 10.3
Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính | |
Giống nhau | ||
Khác nhau | ||
Các đại diện |
Nêu những yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh sản ở sinh vật. cho ví dụ minh họa
Tinh trùng (n) + Trứng (n) -------> Hợp tử (2n) -------> Phát triển phôi ------> gà con
- Giống nhau : thực hiện quá trình sinh sản để tạo ra một cá thể mới
- các đại điện : + Sinh sản cô tính : trùng roi , dương xỉ , lá thuốc bỏng , .....
+ Sinh sản hữu tính : cá , ếch , bò sát , chim ,..........
Sinh sản vô tính | sinh sản hữu tính | |
khác nhau | -ko có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử đực và giao tử cái | -có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái |
- ít giai đoạn hơn | - nhiều giai đoạn hơn | |
- con cái giống nhau và giống hệt mẹ | -con cái giống cả bố và mẹ |
Sinh sản vô tính
Khác nhau :Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái,con sinh ra từ 1 phần cơ thể mẹ, Nguyên phân, Các thế hệ con mang đặc điểm di truyền giống nhau giống cơ thể mẹ, Ít đa dạng về mặt di truyền
SS Hữu tính:
Khác nhau:
Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ tinh tạo hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
Các thế hệ con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ, có thể xuất hiện tính trạng mới. Có sự đa dạng di truyền.
Sinh học 7 chương trình mới hay cũ thế ạ
Vẽ và hoàn thành sơ đồ về sinh sản hữu tính ở thực vật.
tham khảo
Sơ đồ về sinh sản hữu tính ở thực vật
Quan sát Hình 37.17 và 37.18, vẽ sơ đồ chung về sinh sản hữu tính ở động vật
tham khảo
Sơ đồ chung về sinh sản hữu tính ở động vật
Vẽ sơ đồ quá trình sinh sản hữu tính thể hiện được bốn giai đoạn ở một loài động vật mà em biết.
Nêu một số hình thức sinh sản hữu tính động vật. Vẽ sơ đồ phân biệt các hình thức sinh sản đó.
tham khảo
- Một số hình thức sinh sản hữu tính ở động vât: Đẻ trứng và đẻ con.
+ Đối với động vật đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài môi trường nước (cá, một số loài lưỡng cư,…) hoặc trứng được thụ tinh trong cơ thể mẹ rồi mới được đẻ ra ngoài (chim, bò sát,…).
+ Ở động vật đẻ con, trứng thụ tinh ngay trong cơ quan sinh sản của cá thể cái tạo hợp tử, phôi. Phôi phát triển thành con non trong cơ thể mẹ.
- Sơ đồ phân biệt hình thức đẻ trứng và đẻ con:
Quan sát Hình 37.11, hãy nhận xét sự hình thành Cơ thể mới. Vẽ lại sơ đồ sinh sản hữu tính ở người.
tham khảo
- Nhận xét sự hình thành cơ thể mới:
+ Cơ thể mới được sinh ra từ sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.
+ Giao tử đực và giao tử cái được sinh ra từ một cơ thể (sinh vật lưỡng tính) hoặc từ hai cơ thể khác nhau (sinh vật đơn tính).
- Sơ đồ sinh sản hữu tính ở người:
-Hãy vẽ sơ đồ sinh sản hữu tính ở sinh vật:?
-
Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính | |
Giống nhau | ||
Khác nhau | ||
Các đại diện |
-Nêu những yếu tố ảnh hưởng tới sự sinh trưởng ở sinh vật.Cho ví dụ?
-Vai trò của sinh sản đối với sinh vật và con người.
Sự giống nhau : Từ 1 cá thể sinh ra 1 hoặc nhiều cá thể mới có nhiễm sắc thể giống cá thể mẹ, không có sự kết hợp của tinh trùng và tế bào trứng dựa trên Phân bào - Nguyên phân để tạo ra cơ thể mới. Duy trì nòi giống, loài.
Sự khác nhau (SSVT) : Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con sinh ra từ 1 phần cơ thể mẹ.
Sự khác nhau (SSHT) : Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, thông qua thụ tinh tạo thành hợp tử, phát triển thành cơ thể mới.
Các đại diện (SSVT) : Thủy tức, Rêu, Giun dẹp, Trùng roi...
Các đại diện (SSHT) : Cá, Ếch nhái, Thú, Thằn lằn...