giúp mk vs nhé !!!
vẽ sơ đồ nguyên tử khi biết :
p=11
e=15
n=16
cho bs tên nguyên tố ? kí hiệu hóa học
Cho biết sơ đồ hai nguyên tử như hình bên.
Giải thích vì sao nói được hai nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Viết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.
Vì 2 nguyên tử này có cùng số proton trong hạt nhân là 2 proton nên thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học đó là heli, KH: He
Cho biết sơ đồ nguyên tử của 4 nguyên tố như sau:
Hãy viết tên và kí hiệu hóa học của mỗi nguyên tố (xem bảng 1, phần phụ lục)
Sơ đồ a: có 4 p trong hạt nhân là nguyên tố Beri, KHHH: Be
Sơ đồ b: có 5p trong hạt nhân là nguyên tố Bo, KHHH: B
Sơ đồ c: có 12p trong hạt nhân là nguyên tố Magie, KHHH: Mg
Sơ đồ d: có 15p trong hạt nhân là nguyên tố Photpho, KHHH: P
Biết rằng năm nguyên tử oxi nặng bằng hai nguyên tử nguyên tố X. a. Hãy viết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X. b. Hãy cho biết trong X có bao nhiêu p, e, n và ĐTNH ? c. Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử nguyên tố X cho biết có bao nhiêu lớp e và số e lớp ngoài cùng ? d. Tính khối lượng ra gam của nguyên tử X? e. Tính khối lượng ra gam của 50? f. Nguyên tử nguyên tố X nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử brom, lưu huỳnh và đồng.
a)
$2M_X = 5M_O = 80 \Rightarrow M_X = 40(Canxi)$
Tên : Canxi, KHHH : Ca
b)
X có 20 hạt notron, 20 hạt proton, 20 hạt electron
c)
Cho biết sơ đồ nguyên tử một số nguyên tử như sau:
Hãy viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của mỗi nguyên tố (Xem bảng 1, phần phụ lục).
STT | Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Nguyên tử khối |
---|---|---|---|
a) | Natri | Na | 23 |
b) | Liti | Li | 7 |
c) | Oxi | O | 16 |
d) | Clo | Cl | 35,5 |
e) | Flo | F | 19 |
f) | Lưu huỳnh | S | 32 |
g) | Kali | K | 39 |
Câu 1: Cho biết thành phần hạt nhân của ba nguyên tử như sau:
(1) (6p + 6n) (2) (8p + 8n) (3) (11p + 12n)
(a) Viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của mỗi nguyên tố.
(b) Vẽ sơ đồ đơn giản của nguyên tử mỗi nguyên tố.
a)
1) cacbon (C).NTK=12 đvC
2) oxi (O). NTK = 16 đvC
3) natri (Na). NTK = 23 đvC
Câu 5. Cho biết thành phần hạt nhân của năm nguyên tử như sau:
(1) (8p + 8n) (2) (17p + 18n) (3) (8p+ 9n) (4) (17p+20n) (5) (8p+10n)
a. Năm nguyên tử này thuộc hai, ba, bốn hay năm nguyên tố hóa học ?
b. Viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của mỗi nguyên tố ?
c. Vẽ sơ đồ đơn giản của nguyên tử mỗi nguyên tố.
HYJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết vs 3 nguyên tử oxi.Nguyên tố X chiếm 40% về khối lượng của hợp chất.
a,tính phân tử khối của hợp chất.
b,tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
mng giúp em vs ạ,plz
Gọi CTHH của hợp chất là $XO_3$
Ta có :
$\%X = \dfrac{X}{X + 16.3}.100\% = 40\% \Rightarrow X = 32$
PTK của hợp chất = 32 + 16.3 = 80 đvC
X là lưu huỳnh, KHHH : S
Tính Nguyên tử khối của X, cho biết tên và Kí hiệu hóa học của nguyên tố X
Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử hiđro, và nặng bằng nguyên tử oxi.
a, Tính Nguyên tử khối của X, cho biết tên và Kí hiệu hóa học của nguyên tố X. Viết CTHH của hợp chất đó?
b, Tính % về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Bài 3/
a. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của Oxygen. Xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
b. Một nguyên tử A nặng hơn nguyên tử Oxygen 2 lần. Viết kí hiệu hóa học và gọi tên nguyên tố X
c.Một nguyên tử D nhẹ hơn nguyên tử Iron 4 lần. Xác định tên và kí hiệu hóa học của D.
a) biết nguyên tử khối của \(O=16\left(đvC\right)\)
ta có: \(X=3,5.16\)\(=56\) \(\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là sắt, kí hiệu là \(Fe\)
b) nguyên tử khối của \(2O\) là: \(2.16=32\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là lưu huỳnh, kí hiệu là \(S\)
c) nguyên tử \(D\) là: \(\dfrac{56}{4}=14\) \(\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow D\) là Nitơ, kí hiệu là \(N\)