Điền vào chõ chấm:
Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ độ ..... đến vĩ độ ...... của 2 bán cầu
Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ độ ................ đến vĩ độ ......................... của hai bán cầu
Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ độ \(5^o\) đến chí tuyến ở cả hai nửa cầu
Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ độ 5o đến vĩ độ 23o27' của hai bán cầu
Môi trường nhiệt đới trong đới nóng, nằm trong khoảng: a.Giữa hai chi tuyến Bắc và Nam. b.Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến ở hai bán cầu. c.Vĩ tuyến 5 độ B đến vùng cực Bắc. d.Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 40 độ N.
b. Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến ở 2 bán cầu
Câu 1: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng từ
A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
C. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
D. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
Câu 1: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng từ
A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
C. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
D. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
Mai mik thi rồi mn giúp mik với ạ
Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?
A. Vĩ tuyến 50B - 50N C. Vĩ tuyến 50 c đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
B. Vĩ tuyến 30 0B - 30 0N D. Vĩ tuyến xích đạo
Câu 2: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường địa trung hải
Câu 3: Những khu vực tập trung đông dân cư ?
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì
Câu 4: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất ?
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á C. Đông Nam Á, Đông Á
B. Nam Á, Đông Á D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi
Câu 5: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng C. Ven biển, các con sông lớn
B. Các trục giao thông lớn D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo
Câu 6: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của?
A. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
B. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường hoang mạc
Câu 7: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?
A. 2 kiểu môi trường C. 4 kiểu môi trường
B. 3 kiểu môi trường D. 5 kiểu môi trường
Câu 8: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới ?
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9)
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C)
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)
Câu 10: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường ôn đới
Câu 11: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
A. Hoa Kì C. Anh
B. Pháp D. Đức
Câu 12: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng C. Đới lạnh
B. Đới ôn hòa D. Nhiệt đới
Câu 13: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?
A. Môi trường ôn đới hải dương C. Môi trường ôn đới lục địa
B. Môi trường địa trung hải D. Môi trường nhiệt đới gó mùa
Câu 14: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa ?
A. Môi trường ôn đới hải dương C. Môi trường hoang mạc
B. Môi trường ôn đới lục địa D. Môi trường địa trung hải
Câu 15: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh
D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh
Câu 16: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường ôn đới
Câu 17: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m C. 5500m
B. 4000m D. 6500m
Câu 18: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m C. 55000m
B. 4000m D. 6500m
Câu 19: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã?
A. Kí hiệp định thương mại tự do C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô
B. Thành lập các hiệp hội khu vực D. Hạn chế phát triển công nghiệp
Câu 20: Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh ?
A. Núi lửa C. Bão tuyết
B. Bão cát D. Động đất
Câu 21: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày C. Lông không thấm nước
B. Mỡ dày D. Da thô cứng
Câu 22: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh ?
A. Rừng rậm nhiệt đới C. Rêu, địa y
B. Xa van, cây bụi D. Rừng lá kim
Câu 23: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm?
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất
C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất
D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất
Câu 24: Đặc điểm khí hậu nào không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm
B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C)
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực
D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%
Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?
A. Vĩ tuyến 50B - 50N C. Vĩ tuyến 50 c đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
B. Vĩ tuyến 30 0B - 30 0N D. Vĩ tuyến xích đạo
Câu 2: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường địa trung hải
Câu 3: Những khu vực tập trung đông dân cư ?
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì
Câu 4: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất ?
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á C. Đông Nam Á, Đông Á
B. Nam Á, Đông Á D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi
Câu 5: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng C. Ven biển, các con sông lớn
B. Các trục giao thông lớn D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo
Câu 6: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của?
A. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
B. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường hoang mạc
Câu 7: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?
A. 2 kiểu môi trường C. 4 kiểu môi trường
B. 3 kiểu môi trường D. 5 kiểu môi trường
Câu 8: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới ?
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9)
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C)
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)
Câu 10: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường ôn đới
Câu 11: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
A. Hoa Kì C. Anh
B. Pháp D. Đức
Câu 12: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng C. Đới lạnh
B. Đới ôn hòa D. Nhiệt đới
Câu 13: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?
A. Môi trường ôn đới hải dương C. Môi trường ôn đới lục địa
B. Môi trường địa trung hải D. Môi trường nhiệt đới gió mùa
Câu 14: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa ?
A. Môi trường ôn đới hải dương C. Môi trường hoang mạc
B. Môi trường ôn đới lục địa D. Môi trường địa trung hải
Câu 15: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh
D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh
Câu 16: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường ôn đới
Câu 17: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m C. 5500m
B. 4000m D. 6500m
Câu 18: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m C. 55000m
B. 4000m D. 6500m
Câu 19: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã?
A. Kí hiệp định thương mại tự do C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô
B. Thành lập các hiệp hội khu vực D. Hạn chế phát triển công nghiệp
Câu 20: Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh ?
A. Núi lửa C. Bão tuyết
B. Bão cát D. Động đất
Câu 21: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày C. Lông không thấm nước
B. Mỡ dày D. Da thô cứng
Câu 22: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh ?
A. Rừng rậm nhiệt đới C. Rêu, địa y
B. Xa van, cây bụi D. Rừng lá kim
Câu 23: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm?
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất
C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất
D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất
Câu 24: Đặc điểm khí hậu nào không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm
B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C)
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực
D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%
1. c
2. d
3. d
4. b
5. d
6. b
7. c
8. c
9. d
10. b
11. a
12. b
13. d
14. b
15. a
16. c
17. c
18. a
19. c
20. c
21. d
22. c
23. a
24. c
Câu 47. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).
C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu 48. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 49. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 50. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 51. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu 52. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 53. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:
A. Vĩ độ và độ cao địa hình.
B. Đông – tây và theo mùa.
C. Bắc – nam và đông – tây.
D. Vĩ độ và theo mùa.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).
Câu 55. Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu 56. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. Xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới?
A.Thay đổi theo mùa
B.Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng
C.Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng
D.Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp
Câu 58: Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là
A.Thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến
B.Thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
C.Thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
D.Sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.
Câu 59: Nhiệt độ trung bình năm ở môi trường nhiệt đới là trên
A.20oC B. 23°c C. 18°C D. 25°C
Câu 60: Lượng mưa trung bình năm của Môi trường nhiệt đới là
A.500mm - 1500mm
B.1000mm - 1500mm
C.1500mm - 2000mm
D.2000mm 2500mm
Câu 61: Ở vùng nhiệt đới, trong năm có một thời kì khô hạn kéo dài từ
A.3 đến 6 tháng
B.3 đến 7 tháng
C.3 đến 8 tháng
D.3 đến 9 tháng
Câu 62: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng
A.Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn
B.Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ
C.Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn
D.Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ
Câu 63: Môi trường nhiệt đới phân bố rõ ở vùng nào?
A.Châu phi, châu Mĩ, lục địa Ôxtraylia
B.Châu Phi, châu Mĩ, châu Âu
C.Châu Phi, châu mĩ, châu Á.
D.Châu Á, châu Âu, châu Đại Dương
Câu 64: Đi từ vĩ tuyến 5o về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là
A.Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B.Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc.
C.Xavan, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D.Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 65. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 66. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Nam Á
B. Nam Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 67. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Tây Nam.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 68. Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió Tín phong.
D. Gió Đông Nam.
Câu 69. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?
A. Động đất, sóng thần.
B. Bão, lốc.
C. Hạn hán, lũ lụt.
D. Núi lửa.
Câu 70. Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Rừng cây rụng lá vào mùa khô.
B. Đồng cỏ cao nhiệt đới.
C. Rừng ngập mặn.
D. Rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 71. Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Cây lúa mì.
B. Cây lúa nước.
C. Cây ngô.
D. Cây lúa mạch.
Câu 1. Nhóm người trong độ tuổi lao động là
A. 0 – 14 tuổi. | B. 15 – 59 tuổi. | C. 18 – 60 tuổi. | D. trên 60 tuổi |
Câu 2. Vị trí của môi trường nhiệt đới là
A. nằm trong khoảng giữa hai chí tuyến. | B. từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu. |
C. ở Nam Á và Đông Nam Á. | D. từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu. |
Câu 3. Năm 2020, Việt Nam có số dân là 97,3 triệu người; diện tích là 331.212 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2020 là
A. 3404 người/km2. | B. 29 người/km2. | C. 291 người/km2. | D. 294 người/km2. |
Câu 4. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. | B. nhiệt đới. | C. xích đạo ẩm. | D. hoang mạc. |
Câu 5. Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở
A. Đông Nam Á. | B. Nam Á và Tây Nam Á. |
C. Nam Á và Đông Nam Á. | D. Nam Á. |
Câu 6. Đới nóng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ cao, gió Tín phong thổi quanh năm. |
B. Chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất. |
C. Động, thực vật phong phú. |
D. Dân cư thưa thớt, tập trung nhiều nước đang phát triển. |
Câu 7. Căn cứ vào tháp tuổi không thể biết
A. số người sinh, tử trong một năm. | B. số lượng nam và nữ. |
C. các nhóm tuổi của dân số. | D. số người dưới tuổi lao động. |
Câu 8. Nhân tố nào sau đây tác động đến sự gia tăng nhanh chóng của dân số thế giới?
A. Tài nguyên thiên nhiên. | B. Mật độ dân số. |
C. Tiến bộ khoa học – kĩ thuật và y tế. | D. Chính sách phân bố dân cư. |
Câu 9. Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?
A. Ô nhiễm môi trường. | B. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị. |
C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. | D. Ách tắc giao thông đô thị. |
Câu 11. Đới nóng nằm trong vị trí
A. 50B đến 50N. | B. 50 đến 2 chí tuyến. |
C. nội chí tuyến. | D. từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu. |
Câu 12. Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là
A. châu Á. | B. châu Âu. | C. châu Mĩ. | D. châu Phi. |
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Nằm trong khoảng từ 50B đến 50N. |
B. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. |
C. Lượng mưa trung bình năm từ 500 – 1500mm. |
D. Độ ẩm cao, trung bình trên 80%. |
Câu 14. Đất feralit là loại đất đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường hoang mạc. | B. Môi trường xích đạo ẩm. |
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. | D. Môi trường nhiệt đới. |
Câu 15. Đới nóng bao gồm mấy kiểu môi trường?
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 6 |
Câu 16. Quan sát biểu đồ và lượng mưa dưới đây để chọn ra một biểu đồ thuộc đới nóng?
A B C D
A. Biểu đồ A | B. Biểu đồ B | C. Biểu đồ C | D. Biểu đồ D |
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm, có thời kì khô hạn. | B. Thiên nhiên thay đổi theo mùa. |
C. Đất đặc trưng là đất feralit, màu đỏ vàng. | D. Nóng và ẩm quanh năm. |
Câu 18. Nhận xét nào không đúng về biểu đồ hình 1? A. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. B. Lượng mưa nhiều quanh năm. C. Mùa khô kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4. D. Biên độ nhiệt năm khá lớn. Câu 19. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa Hình 1 thuộc kiểu môi trường A. nhiệt đới gió mùa. B. hoang mạc. C. xích đạo ẩm. D. nhiệt đới. Hình 1 |
Câu 20. Khó khăn nào sau đây không phải của khí hậu môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng đến Việt Nam?
A. Bão | B. Động đất | C. Lũ lụt | D. Hạn hán |
Câu 21. Đặc điểm nào dưới đây đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm, có thời kì khô hạn. | ||||
B. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. | ||||
C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió. | ||||
D. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2500 mm. | ||||
Câu 22. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một quốc gia được thể hiện qua
|
Câu 23. Khí hậu môi trường nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?
A. Lượng mưa từ 1500 – 2500 mm/năm. |
B. Mưa nhiều quanh năm. |
C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió. |
D. Thời tiết ôn hòa, không có nhiều sự biến động. |
Câu 24. Xavan là cảnh quan tiêu biểu thuộc môi trường nào?
A. Môi trường nhiệt đới. | B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. |
C. Môi trường xích đạo ẩm. | D. Môi trường hoang mạc. |
Câu 25. Hậu quả về mặt xã hội của dân số tăng nhanh là gì? | |
A. Gây sức ép lên các vấn đề ăn, mặc, ở, học hành | B. Ô nhiễm môi trường |
C. Kìm hãm sự phát triển kinh tế | D. Cạn kiệt tài nguyê |
Câu 26. Hiện nay, nhiều nước trên thế giới đã đạt giảm được tị lệ gia tăng dân sô tự nhiên. Nguyên nhân chủ yếu nhờ: | |
A. Kết quả của việc thực hiện chính sách dân số | B. Nền kinh tế phát triển |
C. Tâm lí- quan niệm cũ thay đổi | D. Chấm dứt thời kì chiến tranh kéo dài |
Câu 27. Vì sao dân cư thế giới thường thưa thớt ở khu vực vùng núi, cao nguyên? | |
A. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc sinh sống | B. Địa hình hiểm trở đi lại khó khăn |
C. Khí hậu mát mẻ, ổn định | D. Tập trung nhiều khoáng sản |
Câu 28. Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với: | |
A. Gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị | B. Sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại |
C. Chính sách phân bố dân cư của nhà nước | D. Sự phân bố các nguồn tài nguyên giàu có. |
Câu 29. Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu vì: | |
A. Khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật | |
B. Là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền | |
C. Do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới | |
D. Khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn | |
Câu 30. Nguyên nhân làm cho đới nóng là nơi có nhiệt độ cao nhất trên thế giới là gì? | |
A. Có gió tín phong thổi quanh năm | B. Nằm trong khu vực nội chí tuyến |
C. Diện tích rừng rậm lớn | D. Chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất |
Câu 31. Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở bờ phía Tây lục địa, nguyên nhân vì: | |
A. Vị trí tiếp giáp biển, có dòng biển lạnh chạy ven bờ | B. Đón gió Tây ôn đới và dòng biển nóng chạy ven bờ |
C. Địa hình núi cao, có lượng mưa lớn | D. Đón gió mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều |
Câu 32. Loại khí nào là nguyên nhân chủ yếu làm Trái Đất nóng lên? | |
A. Khí CO2 | B. Khí Ôxi |
C. Khí Nito | D. Khí Hidro |
Câu 33. Hình dạng tháp tuổi với đáy tháp mở rộng, đỉnh tháp thu hẹp thể hiện: | |
A. Tỉ lệ trẻ em cao | B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ |
C. Tỉ lệ người già lớn | D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao |
Câu 34. Trong những thập kỉ gần đây, dân số thế giới tăng chậm hơn, nguyên nhân chủ yếu do: | |
A. Dịch bệnh | B. Chiến tranh |
C. Đói kém | D. Chính sách dân số |
Câu 35. Đâu là biểu hiện của sự thay đổi thiên nhiên từ Bắc đến Nam ở đới ôn hòa? |
A. Một năm có bốn mùa: Xuân, hạ, thu, đông |
B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu trong đất liền tính lục địa càng rõ rệt |
C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp |
D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim |
Câu 36. Hiện tượng khí quyển hấp thụ nhiệt, hơi nóng từ Mặt Trời truyền xuống đất và bị giữ lại ở tầng đối lưu làm cho Trái Đất nóng lên là gì? | |
A. Hiệu ứng nhà kính | B. Hiện tượng La Nina |
C. Hiện tượng El Nino | D. Thủng tầng Ozon |
Câu 37. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo: | |
A. Vĩ độ và độ cao địa hình | B. Đông – Tây và theo mùa |
C. Bắc Nam – và Đông – Tây | D. Vĩ độ và theo mùa |
Câu 38. Cho tháp tuổi Tháp nào thể hiện dân số già?
| ||||
A. Tháp a | B. Tháp b | |||
C. Tháp c | D. Tháp a,b,c |
Câu 39. Môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Xích đạo ẩm | B. Nhiệt đới |
C. Nhiệt đới gió mùa | D. Địa Trung Hải |
Câu 11: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.
C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N
Câu 12: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 13: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm. C. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường ôn đới.
Câu 14: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 15: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu 16: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới
Câu 17: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:
A. Vĩ độ và độ cao địa hình. C. Bắc – nam và đông – tây.
B. Đông – tây và theo mùa. D. Vĩ độ và theo mùa.
Câu 18: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 19: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mòn, rửa trôi:
A. Canh tác hợp lí
B. Trồng cây che phủ đất
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 20: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Đễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 21: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 22: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Nam Á C. Tây Nam Á, Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 23: Hướng gió chính của gió mùa mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Đông Bắc C. Tây Nam
B. Đông Nam D. Tây Bắc.
Câu 24: Hướng gió chính của gió mùa mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Tây Nam. C. Đông Nam.
B. Đông Bắc. D. Tây Bắc.
Câu 25: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. gió mùa Tây Nam. C. gió Tín phong.
B. gió mùa Đông Bắc D. gió Đông Nam.
Câu 26: Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. rừng cây rụng lá vào mùa khô.
B. đồng cỏ cao nhiệt đới.
C. rừng ngập mặn.
D. rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 27: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Cây lúa mì. C. Cây ngô.
B. Cây lúa nước. D. Cây lúa mạch.
Câu 28: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
Câu 29: Việt Nam nằm trong môi trường:
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường ôn đới
Câu 30: Khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:
A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.
B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.
Câu 31: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 50% B. 60% C.70% D. 80%
Câu 32: Khu vực tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải là
A. Đông Nam Á. C. Trung Phi.
B. Nam Á. D. Đông Nam Bra-xin.
Câu 33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:
A. Kinh tế phát triển.
B. Khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.
C. Tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.
Câu 34: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:
A. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
B. Diện tích rừng suy giảm
C. Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
D. Nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 35: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:
A. Châu Á. C. Châu Mĩ.
B. Châu Phi. D. Châu đại dương.
Câu 36: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:
A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. Trình độ lao động thấp.
C. Nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm, dân số gia tăng nhanh.
D. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
Câu 37: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do:
A. Chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị.
B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.
C. Hoạt động dịch vụ du lịch.
D. Hoạt động sản xuất công nghiệp.
Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:
A. Sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. Điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. Dân số đông và tăng nhanh.
D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 39: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Nâng cao đời sống người dân.
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
Câu 40: Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do:
A. Mở rộng diện tích đất canh tác.
B. Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.
C. Chiến tranh tàn phá.
D. Con người khai thác quá mức.
giup mình nh
Câu 26: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.
C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N
Câu 27: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn.
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 28: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm. C. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường ôn đới.
Câu 29: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu 30: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới
Câu 31: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:
A. Vĩ độ và độ cao địa hình. C. Bắc – nam và đông – tây.
B. Đông – tây và theo mùa. D. Vĩ độ và theo mùa.
_____________________________
giúp mình với ạ- mai phải nộp đề rồi nhưng mình chưa hoàn thành được
Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng từ vĩ tuyến 5o đến
Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng từ vĩ tuyến 5o đến chí tuyến Bắc(Nam)
câu trả lời là :
môi trường nhiệt đới gió mùa nằm ở khoảng từ vĩ tuyến 5\(^0\) đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.
chúc bạn một buổi tối tốt lành nhoa :>>>