STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với người |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 |
Quan sát 5 cây xanh khác nhau, điền vào bảng sau:
STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với con người |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | |||
... |
STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với con người |
---|---|---|---|
1 | Cây sà cừ | Trên cạn | Cung cấp gỗ, bóng mát, cung cấp oxi,… |
2 | Cây đinh lăng | Trên cạn | Làm thuốc, làm cảnh |
3 | Cây rau muống | Trên cạn, dưới nước | Rau ăn |
4 | Cây sen | Dưới nước | Làm thực phẩm, làm thuốc |
5 | Cây nhãn | Trên cạn | Cung cấp gỗ, thực phẩm, ôxi,… |
Hãy nêu tên 3 sinh vật có ích và 3 sinh vật có hại cho người theo bảng dưới đây:
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
... |
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
---|---|---|---|---|
1 | Cây lúa | Trên đất | - Cung cấp lương thực - Rơm rạ làm thức ăn gia súc hoặc phân bón |
|
2 | Con bò | Trên đất | - Cung cấp thực phẩm: thịt, sữa,… - Cung cấp sức kéo - Cung cấp phân bón cho cây trồng |
Là trung gian truyền bệnh sán lá gan, sán lá máu,… cho con người |
3 | Con vịt | Trên đất | Cung cấp thực phẩm: thịt, trứng,… | Là trung gian truyền bệnh: cúm gia cầm, sán, giun … cho con người. |
4 | Cây lá ngón | Trên đất | Lá có chất độc làm chết người | |
5 | Châu chấu | Trên đất | Phá hoại mùa màng, làm mất mùa. | |
6 | Con chuột | Trên đất | - Phá hoại mùa màng và dụng cụ. - Là trung gian truyền bệnh: dịch hạch,…. |
Tìm thêm 3 loại thân biến dạng, ghi vào vở theo mẫu sau:
STT | Tên cây | Loại thân biến dạng | Vai trò đối với cây | Công dụng đối với người |
---|---|---|---|---|
1 | Cây nghệ | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị và thuốc chữa bệnh |
2 |
STT | Tên cây | Loại thân biến dạng | Vai trò đối với cây | Công dụng đối với người |
---|---|---|---|---|
1 | Cây nghệ | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị và thuốc chữa bệnh |
2 | Cây tỏi | Thân hành | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị và thuốc chữa bệnh |
3 | Su hào | Thân củ trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm thức ăn |
4 | Cây hành | Thân hành | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị, thuốc chữa bệnh |
5 | Khoai tây | Thân củ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm thức ăn |
6 | Cây chuối | Thân củ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Thức ăn cho gia súc |
Quan sát 5 cây xanh khác nhau, điền vào bảng sau :
STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với người |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 |
STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với người |
1 | Cây tỏi | trên cạn | Làm thực phẩm gia vị, làm thuốc |
2 | Cây bạch đàn | Trên cạn | Lấy gỗ |
3 | Cây ớt | Trên cạn | Làm gia vị |
4 | cây sen | dưới nước | Lấy hoa, và lấy hạt |
5 | Cây mật gấu | Trên cạn | Làm thuốc |
Kể tên 2 cây hạt kín có công dụng khác nhau đối với đời sống con người và nêu rõ công dụng của chúng.
Tham khảo:
Cây cà phê
Cây lúa
Công dụng:
Cây cà phê công nghiệp thu về lợi nhuận cho con người
Cây lúa làm lương thực cho con ng
Tham khảo :
* Hai cây hạt kín
1. Cây bưởi: cây ăn quả: cho quả
2. Cây gỗ lim: cây lấy gỗ: cho gỗ
❤HOK TT❤
Hạt kín là nhóm thực vật có hoa . Chúng có một số đặc điểm chung như sau:
cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng [ rễ cọc, rễ chùm , thân gỗ , thân cỏ,lá đơn ,lá kép....]
có hoa quả .Hạt nằm trong quả [trước đó là noãn nằm trong bầu ] là một ưu thế của các cây hạt kín , vì nó đc bảo vệ tốt hơn . Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau ,môi trường sống đa dạng.
Công dụng :
cà phê : công nghiệp thu về lợi nhuận cho con ng
cây lúa : làm lương thực cho con ng
Câu 4 (Bài tập): Quan sát 5 cây khác nhau, điền vào bảng sau:
STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với người |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 |
Quan sát 5 cây xanh, điền vào bảng sau:
STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với người |
1 | Cây lô hội | Cạn | Chữa bỏng, đẹp da |
2 | Cây lưỡi hổ | Cạn | Cung cấp Oxi, cảnh |
3 | Cây đinh lăng | Cạn | Làm vị thuốc |
4 | Cây súng thủy sinh | Nước | Làm cảnh |
5 | Rau đuôi chồn | Nước | Làm cảnh |
STT |
Tên cây |
Nơi sống |
Công dụng đối với người |
1 |
Cây tỏi |
trên cạn |
Làm thực phẩm gia vị, làm thuốc |
2 |
Cây bạch đàn |
Trên cạn |
Lấy gỗ |
3 |
Cây ớt |
Trên cạn |
Làm gia vị |
4 |
cây sen |
dưới nước |
Lấy hoa, và lấy hạt |
5 |
Cây mật gấu |
Trên cạn |
Làm thuốc |
STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với người |
1 | Quế | Trên cạn | Lấy gỗ, làm thuốc |
2 | Hoa hồng | Trên cạn | Làm kiểng |
3 | Tảo | Dưới nước | Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp,thức ăn |
4 | Thông | Trên cạn | Lấy gỗ |
5 | Tam thất | Trên cạn | Làm thuốc |
Hãy kể tên 5 loại cây và nơi sống, công dụng của chúng đối với con người.
Ai nhanh mình tick. Mik có thời hạn tối đa là tới 9h thôi nha.
Vì không có môn Sinh học nên mik cho môn này là Toàn, mong các bn thông cảm.
5 loại cây và công dụng:
+ Cây lúa, ngô, cải bắp,…cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
+ Cây bạch đàn, xà cừ,... trồng cung cấp gỗ cho con người.
+ Cây xà cừa, bàng,... làm cây tre bóng mát.
sắn , ngô,lúa mì (cây lương thực)
bí đỏ , cà rốt ( cây thực phẩm )
xoài , ổi,na(cây ăn quả)
mía , cao su , cà phê( cây công nghiệp )
nhân sâm ( chữa bệnh)
5 loại cây và công dụng của nó đối với con người là:
+ Cây lúa, ngô, cải, bắp,.....cung cấp lương thực và thực phẩm cho con người.
+ Cây bạch đàn, xà cừ,.....cung cấp gỗ.
+ Cây bàng, cây phượng,.....làm cây che bóng mát.
Tìm thêm 3 loại thân biến dạng , ghi vào bảng sau :
STT | Tên cây | Loại thân biến dạng | Vai trò đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Cây nghệ | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị thuốc chữa bệnh |
2 | ||||
3 | ||||
4 |
STT | Tên cây | Loại thân biến dạng | Vai trò đối với cây | Công dụng đới với người |
1 | Củ su hào | Thân củ | Chứa chất dự trữ | Làm thực phẩm |
2 | Củ khoai tây | Thân củ | Chứa chất dự trữ | Làm thực phẩm |
3 | Củ gừng | Thân rễ | Chứa chất dự trữ | Làm thuốc, thực phẩm |
4 | Củ khoai lang | Thân rễ | Chứa chất dự trữ | Là thục phẩm, thuốc |
Tìm thêm 3 loại thân biến dạng
Tên cây , loại thân , vai trò đối với cây và công dụng đối với người ?
Thân củ: Củ su hào, củ khoai tây,.....
Thân mọng nước: xương rồng, cành giao,....
Thân rễ: củ gừng, củ nghệ,...