viết gọn bằng cách dùng lũy thừa 10.100.1000
Bài 1: Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa
a) 3.5.15.9 b) 10.100.1000 c) 2.x.2.x.2.x
b) a3.a6.a9 b) x2.x.x5.x7.x8 c) 34.44 d)23.84
a) 3.5.15.9 = 3.5.5.3.3.3 = 34.52
b) 10.100.1000 = 10.10.10.10.10.10 = 106
c) 2.x.2.x.2.x = 23.x3
d) a3.a6.a9 = a3+6+9 = a18
e) x2.x.x5.x7.x8 = x2+1+5+7+8 = x23
f) 34.44 = (3.4)4 = 124
g) 23.84 = 23 . (23)4 = 23.212 = 215
a: \(=15^2\cdot3^2=45^2\)
b: \(=10\cdot10^2\cdot10^3=10^6\)
c: \(=\left(2x\right)^3=8x^3\)
b: \(=a^{3+6+9}=a^{18}\)
d: \(=x^{2+1+5+7+8}=x^{23}\)
3.3.3.3.3.3.3.3.3.3 [viết gọn bằng cách dùng lũy thừa]
viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
100.10.10.10
ai biết cách viết lũy thừa thì chỉ cho mk nha mk tick cho
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa 2.2.2.3.3
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. 5.5.5.5.5.5
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. 6.6.6.3.2
6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 hoặc 6.6.6.3.2 = 63.3.2
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 100.10.10.10
100.10.10.10 = 100. 103 hoặc 100.10.10.10 = (10.10).10.10.10 = 105.
Viết gọn biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa
7.35.7.25
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
\(7\cdot35\cdot7\cdot25\)
`=`\(7^2\cdot7\cdot5\cdot5^2\)
`=`\(7^3\cdot5^3=\left(7\cdot5\right)^3=35^3\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a. 5.5.5.5.5.5