Phân tích các đa thức sau thành nhận tử chung câu 13,14
phân tích các đa thức sau thành nhân tử (a + b)^3 + (a – b)^3
(a+b)3+(a-b)3=(a3+3a2b+3ab2+b3)+(a3-3a2b+3ab2-b3)
=a6+6a2b4
cho tớ mấy câu phân tích đa thức thành nhân tử dc ko các bn??càng nhiều càng tốt
dạng tách hạng tử:
1// 3x2+5x-2
2// x2-x-30
3// -14x2+39x-10
4// 4x3+14x2+6x
dạng đặt ẩn phụ:
1// (x2+x+1)(x2+x+2)-12
2// (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24
3// x4+6x3+7x2+6x+1
4// x4-x3-10x2+2x+4
dang thêm bớt:
1//x7+x2+1
2// 4x4+81
3//x7+x5+1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
B) a^6-b^3
C) x^4-1
b) \(a^6-b^3\)
\(=\left(a^2\right)^3-b^3\)
\(=\left(a^2-b\right)\left(a^4+a^2b+b^2\right)\)
c) \(x^4-1\)
\(=\left(x^2\right)^2-1^2\)
\(=\left(x^2-1\right)\left(x^2+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)\)
Bài 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
1) xy – 12x – 18y | 11) 2mx – 4m2xy + 6mx | 21) ab(x–5) –a2(5–x) |
2) 8xy – 24xy + 16x | 12) 7x2y5 – 14x3y4 – 21y3 | 22) 2a2(x –y) –4a(y–x) |
3) xy – x | 13) 2(x–y) – a(x–y) | 23) a(x–3) – a2(3–x) |
2: \(8xy-24xy+16x\)
\(=8x\cdot y-8x\cdot3y+8x\cdot2\)
\(=8x\left(y-3y+2\right)=8x\left(-2y+2\right)\)
\(=-16y\left(y-1\right)\)
3: \(xy-x=x\cdot y-x\cdot1=x\left(y-1\right)\)
11: \(2mx-4m2xy+6mx\)
\(=2mx-2my\cdot4y+2mx\cdot3\)
\(=2mx\left(1-4y+3\right)\)
\(=2mx\left(4-4y\right)=8mx\left(1-y\right)\)
12: \(7x^2y^5-14x^3y^4-21y^3\)
\(=7y^3\cdot x^2y^2-7y^3\cdot2x^3y-7y^3\cdot3\)
\(=7y^3\left(x^2y^2-2x^3y-3\right)\)
13: \(2\left(x-y\right)-a\left(x-y\right)\)
\(=2\cdot\left(x-y\right)-a\cdot\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(2-a\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : xn + 3 + xn
\(x^{n+3}+x^n=x^n.x^3+x^n=x^n\left(x^3+1\right)=x^n\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
\(x^{n+3}+x^n=x^n\left(x^3+1\right)=x^n\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
\(x^{n+3}+x^n=x^n\left(x^3+1\right)=x^n\cdot\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
3x2+x-4
\(3x^2+x-4=3x^2-3x+4x-4=3x\left(x-1\right)+4\left(x-1\right)=\left(3x+4\right)\left(x-1\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2x2-3x-2
b) x2+xy-y2
a) Đây là tam thức bạc 2
Để phân tích nó thành nhân tử được dễ dàng trước hết ta nhẩm nghiệm của nó
Nghiệm nhẩm là ước của hệ số tự do
Ở đây hệ số tự do là -2. Nhẩm ngay được 1 nghiệm của đa thức là 2. Vậy khi phân tích thành nhân tử đa thức chứa thừa số
x - 2.
Vậy bài này giải như sau:
2x2 -3x -2 = (2x2 -4x) + ( x- 2) = 2x( x-2) + (x-2) = (x-2) (2x+1)
b) Đây là đa thức có tính gần đối xứng hoặc đối xứng
Vì vậy đề bài của bạn bị sai rồi
Tất cả đều có phương pháp chung một cách dễ dàng,
Mình không thể diễn giải đầy đủ cho bạn phương pháp ở đây vì quá dài.
Nếu muốn bạn có thể gọi điện cho mình, mình sẽ hướng dẫn chi tiết cho. Bạn hãy nhắn tin vào hộp thư của mình nhé.
Mình nhắn lại SĐT cho.
a) 2x2-3x-2
=2x2_4x +x-2
=(2x2_ 4x)+(x-2)
=2x(x-2) +(x-2)
=(x-2) (2x+1)
các bn ơi?các bạn có thể cho mình thêm bài tập về phân tích đa thức thành nhân tử dc ko???càng nhiều càng tốt
Bài 1 :
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)a2x2 - a2y2 - b2x2 + b2y2
b)x2 - 2x - y2 + 1
c)(x+2)2 - x2 + 2x - 1
d)x3 + 3x2 - 16x - 48
e)x3 - x2 - x - 1
Bài 2 :
phan tich da thuc thanh nhan tu
a, x3+4x2-3x-18 b,x3+5x2+8x+4
c,3x3-7x2+17x-5 d, x8+x+1 e,x7+x2+1
Bài 3 :
Phân tích thành nhân tử : x^2 - (a+b)xy +aby^2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
4( x + 3y - 4 )2 -x2 + 6x - 9
Giúp mk vs
\(4\left(x+3y-4\right)^2-x^2+6x-9\)
\(=\left[2\left(x+3y-4\right)\right]^2-\left(x^2-6x+9\right)\)
\(=\left[2x+6y-8\right]^2-\left(x-3\right)^2\)
\(=\left(2x+6y-8+x-3\right)\left(2x+6y-8-x+3\right)\)
\(=\left(3x+6y-11\right)\left(x+6y-5\right)\)