NaOH đặc và NaOH loãng có gì khác nhau?
Sự khác nhau giữa H2SO4 đặc và H2SO4 loãng là gì
H2SO4 loãng có thể phản ứng với các Kim loại hoạt động ( mạnh hơn H2 ) tạo ra muối SO4 của KL đó và khí H2 bay lên , nhưng không thể phản ứng với các kim loại kém hoạt động ( yếu hơn H2 )
H2SO4 đặc có thể phản ứng cả với KL hoạt động lẫn kim loại không hoạt động ( trừ Au và Pt ) sinh ra muối SO4 của KL đó với hóa trị cao nhất của Kl . khí SO2 và H2O .
Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng ; C. HNO 3 đặc, nóng ;
B. H 2 SO 4 đặc,nguội ; D. H 2 SO 4 loãng.
Hãy sử dụng những hóa chất: Cu, MgO, NaOH, CuCO3, C6H12O6, DD H2SO4 loãng, DD H2SO4 đặc để làm thí nghiệm chứng minh rằng:
a. DD H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất hóa học cúa axit
b. DD H2SO4 đặc có tính chất hóa học riêng
Cho các phát biểu sau đây
(1) CrO3 vừa là oxit axit, vừa là chất oxi hóa mạnh
(2) Cr(OH)3 vừa có tính lưỡng tính, vừa có tính khử
(3) Cr tác dụng với khí Cl2 tạo thành muối CrCl3
(4) Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đậm đặc
(5) Al và Cr cùng phản ứng với dung dịch NaOH loãng
(6) Al2O3 và Cr2O3 cùng phản ứng với dung dịch NaOH loãng
(7) Al và Cr bền trong không khí ở nhiệt độ thường vì có lớp màng oxit rất mỏng bảo vệ
(8) Al và Cr cùng phản ứng với Cl2 ở nhiệt độ thường
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Đáp án A
Các trường hợp thỏa mãn: 1-2-3-7
Cho các phát biểu sau đây
(1) CrO3 vừa là oxit axit, vừa là chất oxi hóa mạnh
(2) Cr(OH)3 vừa có tính lưỡng tính, vừa có tính khử
(3) Cr tác dụng với khí Cl2 tạo thành muối CrCl3
(4) Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đậm đặc
(5) Al và Cr cùng phản ứng với dung dịch NaOH loãng
(6) Al2O3 và Cr2O3 cùng phản ứng với dung dịch NaOH loãng
(7) Al và Cr bền trong không khí ở nhiệt độ thường vì có lớp màng oxit rất mỏng bảo vệ
(8) Al và Cr cùng phản ứng với Cl2 ở nhiệt độ thường
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Đáp án A
Các trường hợp thỏa mãn: 1-2-3-7
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt đột thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Chọn đáp D.
Các phản ứng hóa học thu được 2 muối đó là a, b và d:
2NaOH + 2Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + H2O
Cu + Fe2O3 +3H2SO4 → CuSO4 + 2FeSO4 + 3H2O
Phản ứng (c) chỉ thu được 1 muối sắt (III) duy nhất.
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 1
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Đáp án D
Các thí nghiệm tạo ra hai muối là :
Thí nghiệm còn lại chỉ tạo ra một muối :
Vậy số thí nghiệm tạo ra hai muối là 3.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe 2 O 3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Đáp án D
3 thí nghiệm tạo ra 2 muối là (a), (b), (d).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 4
C. 1.
D. 3.
Đáp án D
3 thí nghiệm tạo ra 2 muối là (a), (b), (d).