Hợp chất tạo bowirnguyeen tố X với nhóm PO4 là XPO4. hợp chất tạo bởi nguyên tố Y với H ;à H3Y. công thức của hợp chất Xvà Y
XY
XY2
X2Y
X2Y3
Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là???
X có hóa trị III
Y có hóa trị III
=> CTHH : XY
Hợp chất nguyên tố X với nhóm PO4( 4 là chỉ số) hóa trị III là XPO4( 4 là chỉ số). Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y (3 là chỉ số) l. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là
\(X^a\left(PO_4\right)^{III}\Rightarrow a\cdot1=III\cdot1\Rightarrow a=3\Rightarrow X\left(III\right)\\ H_3^IY^b\Rightarrow b\cdot1=3\cdot I\Rightarrow b=3\Rightarrow Y\left(III\right)\)
Gọi CT của X và Y là \(X_m^{III}Y_n^{III}\Rightarrow m\cdot III=n\cdot III\Rightarrow\dfrac{m}{n}=1\Rightarrow m=1;n=1\)
\(\Rightarrow CTHH:XY\)
Hóa trị của $X$
$1a=3.III$
$\Rightarrow 1a=III$
$\Rightarrow a=III$
Vậy $X : (III)$
Hóa trị của $Y$
$1a=3.I$
$\Rightarrow 1a=III$
$\Rightarrow a=III$
Vậy $Y : (III)$
$CTHH : X_aY_b$
$\Rightarrow IIIa=IIIb$
$\Rightarrow \dfrac{a}{b}=\dfrac{III}{III}=\dfrac{1}{1}$
$x=1,y=1$
$\Rightarrow CTHH : XY$
công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là XSO4 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H là H2Y.Hãy xác định hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y
X hoá trị 2
Y cũng hoá trị 2
Nên cthh là XY
: Hợp chất X tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hoá trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố Y với H là HY. Hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là
Cho biết CTHH của hóa chất tạo bởi nguyên tố X với (PO4) là xPO4 và CTHH của hóa chất tạo bởi nguyên tố Y với H là H3Y.lập CTHH của hóa chất tạo bởi X và Y
GIÚP MÌNH NHA MỌI NGƯỜI MÌNH CẢM ƠN NHIỀU LẮM LUÔN TvT Câu 43: Hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là H2Y. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là
A. XY2 B. X2Y C. XY D. X2Y3
Câu 44: Số mol của 9.1023 nguyên tử Fe là
A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 2 mol.
Câu 45: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl c AlCl3 + d H2.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 2; 6; 2; 3. B. 2; 6; 3; 2. C. 2; 6; 3; 3. D. 6; 3; 2; 3.
Câu 46: 1 mol phân tử khí oxi (O2) ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là
A. 2,24 lít B. 1,12lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 47: Tỉ khối của khí oxi (O2) so với khí hiđro (H2) là
A. 28 B. 16 C. 7 D. 5
Câu 48:Thể tích của 16 gam khí O2 ở đktc là
A. 89,6 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng: Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O. Cặp hợp chất tham gia phản ứng là
A. AlCl3 và Al2O3 B. AlCl3 và H2O
C. AlCl3 và HCl D. Al2O3 và HCl
Câu 50: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 51: 0,5 mol phân tử khí oxi (O2) ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là
A. 2,24 lít B. 1,12lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 52: Tỉ khối của khí H2S (O2) so với khí hiđro (H2) là
A. 28 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 53: Cho sắt tác dụng với axit clohidric thu được 12,7 g muối sắt và 0,2 g khí bay lên. Tổng khối lượng chất phản ứng (chất tham gia) là
A. 12,9 g B. 12,2 g C. 11 g D. 12,22 g
Câu 54: Một học sinh phát biểu :" khối lượng của một nguyên tử chính là khối lượng của hạt nhân ". Nguyên nhân là do:
A. khối lượng của electron rất lớn
B. khối lượng của electron rất nhỏ
C. khối lượng của electron bằng khối lượng proton
D. khối lượng của electron bằng khối lượng hạt nhân
Câu 55: Chọn đáp án đúng: Số mol của 8g O2, 2 g H2, 14 g N2
A. 0,25 mol; 1 mol; 0,5 mol B. 0,5 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0, 5 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. 0,5 mol; 0,75 mol; 0,4 mol
Câu 56. Cho 5,6 g sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) loãng thu sắt (II) clorua (FeCl2) và khí H2. Tính thể tích khí hiđro thu được ? ( Biết rằng số mol H2 bằng số mol của Fe.) ( Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
A. 2,24 l B. 22,4 l C. 24,0 l D. 0,224l
Câu 57. Cho 98 g H2SO4 loãng phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2 thoát ra. Xác định thể tích khí hidro thu được. (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 22,4 l B. 2,24 l C. 4,48 l D. 0,345 l
Câu 58. Tìm công thức hóa học của chất A, biết MA = 80g/mol.
A. CuO2 B. CuO C. Cu2O D. Cu2O2
Câu 59 . Cho phương trình hóa học: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
Để thu được dung dịch chứa 4,16 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?
(Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)
A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,5 mol
Câu 60. Biết hợp chất có dA/H2 =14. Xác định hợp chất biết có duy nhất 1 nguyên tử Oxi
A. NO B. CO C. N2O D. CO2
43. C 44. C 45. A 46. C 47. B 48. D 49. D 50. / 51. D 52. / 53. A 54.B 55.A 56. / 57.A 58. B 59. / 60./
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H là HY. Công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là
A. XY2 B. X3Y C. XY3 D. XY
Có: \(X_2\left(SO_4\right)_3\)
Áp dụng công thức Hoá trị ta được:
\(x.2=II.3\) => \(x=\dfrac{II.3}{2}=\dfrac{2.3}{2}=\dfrac{6}{2}=3\)
=> X hoá trị III
Tương tự: \(HY\)
Áp dụng công thức Hoá trị ta được:
\(x.1=I.1\) => \(x=\dfrac{I.1}{1}=\dfrac{1}{1}=1\)
=> Y hoá trị I
Vậy: Công thức hoá học của hợp chất đó là: \(XY_3\). Chọn \(C\)
Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X2O3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất giữa X và Y là A. X2Y B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 10. Hai nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tử Oxi tạo ra phân tử chất A. Trong phân tử, X chiếm 70% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. P. -------- ( tự luận nha)
Câu 6: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nguyên tố Clo là XC1;. Vậy công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm NO, là