Giải Phương Trình:
x4-2x2+12x-8=0
x3-x2-x=1/3
2. Giải phương trình
(x + 2)(2x - 3) = x2- 4
X2 + 3x +2= 0
2x2 +5x +3 = 0
X3 + x2 - 12x = 0
1.\(\left(x+2\right)\left(2x-3\right)=x^2-4\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(2x-3\right)-\left(x+2\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(2x-3-x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=1\end{matrix}\right.\)
2.\(x^2+3x+2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+x+2x+2=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)+2\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
3.\(2x^2+5x+3=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+2x+3x+3=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
4.\(x^3+x^2-12x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x^2+x-12\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+4\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-4\\x=3\end{matrix}\right.\)
a: \(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(2x-3\right)-\left(x+2\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(2x-3-x+2\right)=0\)
=>(x+2)(x-1)=0
=>x=-2 hoặc x=1
b: =>(x+1)(x+2)=0
=>x=-1 hoặc x=-2
c: =>(2x+3)(x+1)=0
=>x=-1 hoặc x=-3/2
d: =>x(x+4)(x-3)=0
hay \(x\in\left\{0;-4;3\right\}\)
Giải các phương trình sau:
a) 1 x + 2 − 1 x − 2 = 3 x − 12 x 2 − 4 ;
b) − x 2 + 12 x + 4 x 2 + 3 x − 4 = 12 x + 4 + 12 3 x − 3 ;
c) 1 x − 1 + 2 x 2 − 5 x 3 − 1 = 4 x 2 + x + 1
Giải các phương trình:
a) x + 1 3 x − 2 = 0 ; b) x 2 + 1 2 x − 5 = 0 ;
c) x 2 2 x − 3 − 9 2 x − 3 = 0 ; d) 2 x 2 − 3 x + 1 = 0 .
bài 1 giải các bất phương trình sau
a, -x2 +5x-6 ≥ 0
b, x2-12x +36≤0
c, -2x2 +4x-2≤0
d, x2 -2|x-3| +3x ≥ 0
e, x-|x+3| -10 ≤0
bài 2 xét dấu các biểu thức sau
a,<-x2+x-1> <6x2 -5x+1>
b, x2-x-2/ -x2+3x+4
c, x2-5x +2
d, x-< x2-x+6 /-x2 +3x+4 >
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x^2-5x+6< =0\)
=>(x-2)(x-3)<=0
=>2<=x<=3
b: \(\Leftrightarrow\left(x-6\right)^2< =0\)
=>x=6
c: \(\Leftrightarrow x^2-2x+1>=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2>=0\)
hay \(x\in R\)
Giải các bất phương trình sau: x + 1 2 x - 1 + x ≤ 3 + 2 x 2
thực hiện phép chia
(-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : (-3 + 5)
(x4 - 2x3 + 2x -1) : (x2 - 1)
(5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x -8) : (x-1)
(5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x+2)
c) Ta có: \(\dfrac{5x^4+9x^3-2x^2-4x-8}{x-1}\)
\(=\dfrac{5x^4-5x^3+14x^3-14x^2+12x^2-12x+8x-8}{x-1}\)
\(=\dfrac{5x^3\left(x-1\right)+14x^2\left(x-1\right)+12x\left(x-1\right)+8\left(x-1\right)}{x-1}\)
\(=5x^3+14x^2+12x+8\)
d) Ta có: \(\dfrac{5x^3+14x^2+12x+8}{x+2}\)
\(=\dfrac{5x^3+10x^2+4x^2+8x+4x+8}{x+2}\)
\(=\dfrac{5x^2\left(x+2\right)+4x\left(x+2\right)+4\left(x+2\right)}{x+2}\)
\(=5x^2+4x+4\)
thực hiện phép chia
(-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : (-3 + 5)
(x4 - 2x3 + 2x -1) : (x2 - 1)
(5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x -8) : (x-1)
(5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x+2)
c) Ta có: \(\dfrac{5x^4+9x^3-2x^2-4x-8}{x-1}\)
\(=\dfrac{5x^4-5x^3+14x^3-14x^2+12x^2-12x+8x-8}{x-1}\)
\(=\dfrac{5x^3\left(x-1\right)+14x^2\left(x-1\right)+12x\left(x-1\right)+8\left(x-1\right)}{x-1}\)
\(=5x^3+14x^2+12x+8\)
Chứng minh đẳng thức:
x 2 - 2 x 2 x 2 + 8 - 2 x 2 8 - 4 x + 2 x 2 - x 3 . 1 - 1 x - 2 x 2 = x + 1 2 x
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Giải các phương trình:
a x - 3 2 + x + 4 2 = 23 − 3 x b ) x 3 + 2 x 2 − x - 3 2 = ( x − 1 ) x 2 − 2 c ) x - 1 3 + 0 , 5 x 2 = x x 2 + 1 , 5 d ) x ( x − 7 ) 3 − 1 = x 2 − x − 4 3 e ) 14 x 2 − 9 = 1 − 1 3 − x f ) $ 2 x x + 1 = x 2 − x + 8 ( x + 1 ) ( x − 4 )
a)
( x − 3 ) 2 + ( x + 4 ) 2 = 23 − 3 x ⇔ x 2 − 6 x + 9 + x 2 + 8 x + 16 = 23 − 3 x ⇔ x 2 − 6 x + 9 + x 2 + 8 x + 16 + 3 x − 23 = 0 ⇔ 2 x 2 + 5 x + 2 = 0
Có a = 2; b = 5; c = 2 ⇒ Δ = 5 2 – 4 . 2 . 2 = 9 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm:
Vậy phương trình có tập nghiệm
b)
x 3 + 2 x 2 − ( x − 3 ) 2 = ( x − 1 ) x 2 − 2 ⇔ x 3 + 2 x 2 − x 2 − 6 x + 9 = x 3 − x 2 − 2 x + 2 ⇔ x 3 + 2 x 2 − x 2 + 6 x − 9 − x 3 + x 2 + 2 x − 2 = 0 ⇔ 2 x 2 + 8 x − 11 = 0
Có a = 2; b = 8; c = -11 ⇒ Δ ’ = 4 2 – 2 . ( - 11 ) = 38 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm:
Vậy phương trình có tập nghiệm
c)
( x − 1 ) 3 + 0 , 5 x 2 = x x 2 + 1 , 5 ⇔ x 3 − 3 x 2 + 3 x − 1 + 0 , 5 x 2 = x 3 + 1 , 5 x ⇔ x 3 + 1 , 5 x − x 3 + 3 x 2 − 3 x + 1 − 0 , 5 x 2 = 0 ⇔ 2 , 5 x 2 − 1 , 5 x + 1 = 0
Có a = 2,5; b = -1,5; c = 1
⇒ Δ = ( - 1 , 5 ) 2 – 4 . 2 , 5 . 1 = - 7 , 75 < 0
Vậy phương trình vô nghiệm.
⇔ 2 x ( x − 7 ) − 6 = 3 x − 2 ( x − 4 ) ⇔ 2 x 2 − 14 x − 6 = 3 x − 2 x + 8 ⇔ 2 x 2 − 14 x − 6 − 3 x + 2 x − 8 = 0 ⇔ 2 x 2 − 15 x − 14 = 0
Có a = 2; b = -15; c = -14
⇒ Δ = ( - 15 ) 2 – 4 . 2 . ( - 14 ) = 337 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm:
⇔ 14 = ( x - 2 ) ( x + 3 ) ⇔ 14 = x 2 - 2 x + 3 x - 6 ⇔ x 2 + x - 20 = 0
Có a = 1; b = 1; c = -20
⇒ Δ = 1 2 – 4 . 1 . ( - 20 ) = 81 > 0
Phương trình có hai nghiệm:
Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện xác định.
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-5; 4}.
f) Điều kiện: x≠-1;x≠4
Ta có: a= 1, b = -7, c = - 8
∆ = ( - 7 ) 2 – 4 . 1 . ( - 8 ) = 81
=> Phương trình có hai nghiệm:
Kết hợp với diều kiện, nghiệm của phương trình đã cho là x = 8
Giải các phương trình sau:
a) 5 − 2 x 2 + 4 x − 10 = 8 ;
b) x 2 + 2 x + 3 x 2 + 2 x + 1 = 3 ;
c) x x − 1 x 2 − x + 1 − 6 = 0 .