Phần b. Nhân cả hai vế với 3 ta được \(3x^3-3x^2-3x=1\to4x^3=x^3+3x^2+3x+1\to4x^3=\left(x+1\right)^3\to\sqrt[3]{4}x=x+1\)
\(\to\left(\sqrt[3]{4}-1\right)x=1\to x=\frac{1}{\sqrt[3]{4}-1}\)
Phần b. Nhân cả hai vế với 3 ta được \(3x^3-3x^2-3x=1\to4x^3=x^3+3x^2+3x+1\to4x^3=\left(x+1\right)^3\to\sqrt[3]{4}x=x+1\)
\(\to\left(\sqrt[3]{4}-1\right)x=1\to x=\frac{1}{\sqrt[3]{4}-1}\)
Giải các phương trình:
a x - 3 2 + x + 4 2 = 23 − 3 x b ) x 3 + 2 x 2 − x - 3 2 = ( x − 1 ) x 2 − 2 c ) x - 1 3 + 0 , 5 x 2 = x x 2 + 1 , 5 d ) x ( x − 7 ) 3 − 1 = x 2 − x − 4 3 e ) 14 x 2 − 9 = 1 − 1 3 − x f ) $ 2 x x + 1 = x 2 − x + 8 ( x + 1 ) ( x − 4 )
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: 3 . x 2 + x 2 - 2 x 2 + x - 1 = 0
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:
a ) 3. x 2 + x 2 − 2 x 2 + x − 1 = 0 b ) x 2 − 4 x + 2 2 + x 2 − 4 x − 4 = 0 c ) x − x = 5 x + 7 d ) x x + 1 − 10 ⋅ x + 1 x = 3
1.Giải các phương trình sau:
a) 2x2 +16 -6 = 4\(\sqrt{x\left(x+8\right)}\)
b) x4 -8x2 + x-2\(\sqrt{x-1}\) + 16=0
2. Gọi x1;x2 là nghiệm phương trình x2 -3x -7 =0. Không giải phương trình tính các giá trị của biểu thức sau:
A = \(\dfrac{1}{x_1-1}+\dfrac{1}{x_2-1}\)
B= \(x^2_1+x_2^2\)
C= |x1 - x2|
D= \(x_1^4+x_2^4\)
E= (3x1 + x2) (3x2 + x1)
a)√16 -√x2+3x =0
b)3x-1-√4x2-12x+9 =0
c)√2x2-10x+11 = √x2-6x+8
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) x2 - 6x + 5 = 0 b) 2x2 + 4x – 8 = 0
c) 4y2 – 4y + 1 = 0 d) 5x2 - x + 2 = 0
Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích:
a ) 3 x 2 − 7 x − 10 ⋅ 2 x 2 + ( 1 − 5 ) x + 5 − 3 = 0 b ) x 3 + 3 x 2 − 2 x − 6 = 0 c ) x 2 − 1 ( 0 , 6 x + 1 ) = 0 , 6 x 2 + x d ) x 2 + 2 x − 5 2 = x 2 − x + 5 2
giải chi tiết cho phương trình: x2 - 2(m-1)x+2m-3=0 tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1 +m=2x2+1
Cho phương trình mx2-2(m-1)x+m-4=0
a, Giải phương trình khi m=1
b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1;x2 và x1+2x2=3
giải phương trình: \(\sqrt{3x+1}\)+2\(\sqrt[3]{19x+8}\)=2x2+x+5