Viết biểu thức sau dưới dạng 1 hằng đẳng thức đáng nhớ: 8 -2x +6x2 -x3
Viết biểu thức sau dưới dạng 1 hằng đẳng thức đáng nhớ: 25a2 +4b2 -20ab
\(25a^2+4b^2-20ab\)
\(=\left(5a\right)^2-2\cdot5a\cdot2b+\left(2b\right)^2\)
\(=\left(5a-2b\right)^2\)
\(=\left(5a\right)^2-2.5.2ab+\left(2b\right)^2=\left(5a-2b\right)^2\)
Viết đa thức sau dưới dạng 1 hằng đẳng thức đáng nhớ:
9x^2+2y^2-6xy-4y+4
Trả lời:
\(9x^2+2y^2-6xy-4y+4\)
\(=\left(9x^2-6xy+y^2\right)+\left(y^2-4y+4\right)\)
\(=\left(3x-y\right)^2+\left(y-2\right)^2\)
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích.
a, x3 + 8
b, 27x3 + 1
c, x3 + 27
d, 64x3 - 27y3
( Đây là hằng đẳng thức số 6 và 7)
Giúpppp mik zớiiiii:<
a: x^3+8=(x+2)(x^2-2x+4)
b: =(3x+1)(9x^2-3x+1)
c: =(x+3)(x^2-3x+9)
d: =(4x-3y)(16x^2+24xy+9y^2)
\(a.x^3+8=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
\(b.27x^3+1=\left(3x+1\right)\left(9x-3x+1\right)\)
\(c.x^3+27=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
\(d.64x^3-27y^3=\left(4x-3y\right)\left(16x^2+12xy+9y^2\right)\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của tổng (hiệu).
a) x3-6x2+12x-8 b) 8-12x+6x2-x3
c)x3+x2+\(\dfrac{1}{3}\)x+\(\dfrac{1}{27}\) d) \(\dfrac{x^3}{8}\)+\(\dfrac{3}{4}\)x2y+\(\dfrac{3}{2}\)xy2+y3 e) (x-1)3-15.(x-1)2+75.(x-1)-125
a)
=(x-2)3
b)\(\left(2-x\right)^3\)
c)\(\left(x+\dfrac{1}{3}\right)^3\)
d)\(\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3\)
e)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-1-15\right)+25\left[3\left(x-1\right)-5\right]\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-3-5\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-8\right)\)
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 8 – 12x + 6x2 – x3
8 – 12x + 6x2 – x3
= 23 – 3.22.x + 3.2.x2 – x3
= (2 – x)3 (Áp dụng HĐT (5) với A = 2 và B = x)
Viết biểu thức x 3 – 6 x 2 + 12 x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu
A. ( x + 4 ) 3
B. ( x – 4 ) 3
C. ( x + 2 ) 3
D. ( x - 2 ) 3
Ta có x 3 – 6 x 2 + 12 x – 8 = x 3 – 3 . x 2 . 2 + 3 . x . 2 2 – 2 3 = ( x – 2 ) 3
Đáp án cần chọn là: D
Ôn lại 7 Hằng đẳng thức đáng nhớ
Vận dụng : a) Chứng minh rằng số 3599 được viết dưới dạng tích của 2 số tự nhiên khác 1
b) Chứng minh rằng: Biểu thức sau đây được viết dưới dạng tổng bình phương của 2 biểu thức:
x2 + 2( x + 1 )2 + 3( x + 2 )2 + 4( x + 3)2
Viết các biểu thức sau dưới dạng 1 hằng đẳng thức đáng nhớ:
1, -x3+ 3x2- 3x +1
2, 8 - 2x +6x2 -x3
3, x3 +8y3
4, a6 -b3
5, 8y3 -125
6, 8z3 -27
Ai làm được bài nào thì giúp mình với!
1, -x3+3x2-3x+1
=1-3x.12+3.1.x2-x3
=(1-3x)3
bài này là hằng đẳng thức số 5: (a-b)3=a3-3a2b+3ab2-b2
3, ta có:
x3+8y3=x3+(2y)3=(x+2y)(x2-2xy+4y2
đây là hằng đẳng thức số 6
6. 8z3-27=(2z)3-33=(2z-3)(4z2+2z.3+9)=(2z-3)(4z2+6z+9)
sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển các biểu thức (lớp 8 )
a/ (x + 2y)^3
b/ (2x - 1)^3
c/ (5x + 1) (5x + 1)
a,(x+2y)3 =x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3
= x3+6x2y+12xy2+8y3
b, phần b tương tự dấu thay đổi một tí
c, (5x+1)(5x+1)= (5x+1)2
=25x2+10x+1
a) \(\left(x+2y\right)^3=x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\)
b) \(\left(2x-1\right)^3=8x^3-12x^2+6x-1\)
c) \(\left(5x+1\right)\left(5x-1\right)=25x^2-1\)
bạn Đường Quỳnh Giang phần c bị thiếu 10x rồi